Có 1 kết quả:
zhàn ㄓㄢˋ
Tổng nét: 22
Bộ: cǎo 艸 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹醮
Nét bút: 一丨丨一丨フノフ一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: TMGF (廿一土火)
Unicode: U+8638
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiếu, trám
Âm Nôm: chấm, trám
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Quảng Đông: zaam3
Âm Nôm: chấm, trám
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Quảng Đông: zaam3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ quá Tây Hồ - 夜過西湖 (Trần Khởi)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Giang lâm mộ tuyết - 江林暮雪 (Phạm Đình Hổ)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Yên Định than (Tại Thanh Hoá phủ tòng quân thời tác) - 過安定灘(在清化府從軍時作) (Vũ Lãm)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Truy điệu Chân Không thiền sư - 追悼真空禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Xuân du hồ - 春遊湖 (Từ Phủ)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Giang lâm mộ tuyết - 江林暮雪 (Phạm Đình Hổ)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quá Yên Định than (Tại Thanh Hoá phủ tòng quân thời tác) - 過安定灘(在清化府從軍時作) (Vũ Lãm)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Truy điệu Chân Không thiền sư - 追悼真空禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Xuân du hồ - 春遊湖 (Từ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhúng xuống nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” 站.
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” 站.
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhúng nước. Ngâm nước.
Từ điển Trung-Anh
to dip in (ink, sauce etc)
Từ ghép 4