Có 4 kết quả:

了 lē ㄌㄜ肋 lē ㄌㄜ餎 lē ㄌㄜ饹 lē ㄌㄜ

1/4

ㄌㄜ [le , liǎo ㄌㄧㄠˇ, liào ㄌㄧㄠˋ]

U+4E86, tổng 2 nét, bộ jué 亅 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu biết. ◎Như: “liễu nhiên ư tâm” lòng đã hiểu biết. ◇Trần Nhân Tông : “Niên thiếu hà tằng liễu sắc không” (Xuân vãn ) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.
2. (Động) Xong. ◎Như: “liễu sự” xong việc.
3. (Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc. ◎Như: “đáo liễu” đến rồi. ◇Tô Thức : “Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát” , , 姿 (Niệm nô kiều ) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.
4. (Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ. ◎Như: “tẩu liễu” đi thôi, “biệt khấp liễu” đừng khóc nữa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄜ [jīn ㄐㄧㄣ, ㄌㄜˋ, lèi ㄌㄟˋ]

U+808B, tổng 6 nét, bộ ròu 肉 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sườn. § Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là “phù lặc cốt” xương sườn cụt.
2. § Ghi chú: Sự gì không có giá trị lắm, hoặc không có ý vị sâu xa, gọi là “kê lặc” xương sườn gà (ăn không ngon lắm mà bỏ thì tiếc). Cũng viết là . Theo điển tích: Khi thấy đánh Hán Trung không được, Tào Tháo (155-220) ra lệnh “kê lặc” (xương sườn gà) cho quân chuẩn bị rút về. Thâm ý của Tào Tháo là, Hán Trung cũng như cái xương sườn gà, bỏ thì tiếc, mà ăn cũng không có gì ngon.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄜ [ㄌㄜˋ, le ]

U+990E, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [héle].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄌㄜ [ㄌㄜˋ, le ]

U+9979, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [héle].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0