Có 12 kết quả:

了 liào ㄌㄧㄠˋ嘹 liào ㄌㄧㄠˋ尥 liào ㄌㄧㄠˋ廖 liào ㄌㄧㄠˋ撂 liào ㄌㄧㄠˋ撩 liào ㄌㄧㄠˋ料 liào ㄌㄧㄠˋ燎 liào ㄌㄧㄠˋ瞭 liào ㄌㄧㄠˋ翏 liào ㄌㄧㄠˋ鐐 liào ㄌㄧㄠˋ镣 liào ㄌㄧㄠˋ

1/12

liào ㄌㄧㄠˋ [ㄌㄜ, le , liǎo ㄌㄧㄠˇ]

U+4E86, tổng 2 nét, bộ jué 亅 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiểu rõ;
② Sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn xa;
② (văn) Mắt sáng.

Từ điển Trung-Anh

unofficial variant of 瞭[liao4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

liào ㄌㄧㄠˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ]

U+5639, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹喨 lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” 但覺嘹喨殊可聽 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

liào ㄌㄧㄠˋ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+5C25, tổng 6 nét, bộ wāng 尢 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

【尥蹶子】liệu quệ tử [liàojuâzi] Đá chân sau: 這馬好尥蹶子,小心不要讓它踢着 Con ngựa này hay đá chân sau, coi chừng kẻo bị nó đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng trâu bò đi, hai chân sau giao nhau — Dáng đi, hai chân giao nhau — Lấy chân mà khoèo.

Từ điển Trung-Anh

to give a backward kick (e.g. of a horse)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

liào ㄌㄧㄠˋ

U+5ED6, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Liệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.
② Một âm là liệu, họ Liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên người;
② (Họ) Liêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thời cổ Trung Hoa, được phong tước Tề hầu — Một âm là liệu. Xem Liệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Liêu. Xem Liêu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

liào ㄌㄧㄠˋ [liāo ㄌㄧㄠ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luè ㄌㄩㄝˋ]

U+6482, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quều lấy, khêu ra, gạt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khêu ra, gạt ra. ◎Như: “lược khai” 撂開 gạt ra.
2. (Động) Ngã, té nhào. ◎Như: “bả đối thủ lược đảo” 把對手撂倒 làm cho đối thủ ngã vật xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Quều lấy, khêu ra, gạt ra, như lược khai 撂開 gạt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Gạt ra, bỏ, vứt: 撂下飯碗 Bỏ chén cơm xuống; 事兒撂下半個月了 Công việc vứt đấy đã nửa tháng rồi; 撂開 Gạt ra;
② Quật, vật ngã: 撂倒了好幾個 Quật ngã mấy người rồi. Xem 撩 [liao], [liáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) to put down
(2) to leave behind
(3) to throw or knock down
(4) to abandon or discard

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

liào ㄌㄧㄠˋ [liāo ㄌㄧㄠ, liáo ㄌㄧㄠˊ]

U+64A9, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, nâng, xốc lên. ◎Như: “liêu khai liêm tử” 撩開簾子 vén tấm rèm lên, “bả đầu phát liêu thượng khứ” 把頭髮撩上去 vén tóc lên. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngộ Không liêu y thướng tiền” 悟空撩衣上前 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không sắn áo bước lên.
2. (Động) Vảy nước. ◎Như: “tiên liêu ta thủy nhiên hậu tái đả tảo” 先撩些水然後再打掃 vảy chút nước xong rồi hãy quét.
3. (Động) Vơ lấy.
4. (Động) Khiêu chọc, khích, gợi. ◎Như: “liêu chiến” 撩戰 khiêu chiến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hà Cửu Thúc kiến tha bất tố thanh, đảo niết lưỡng bả hãn, khước bả ta thoại lai liêu tha” 何九叔見他不做聲, 倒捏兩把汗. 卻把些話來撩他 (Đệ nhị thập lục hồi) Hà Cửu Thúc thấy y (Võ Tòng) không nói, lại càng mướt mồ hôi, lựa lời gợi chuyện với y. ◇Lục Du 陸游: “Mai hoa cách thủy hương liêu khách, Dã điểu xuyên lâm ngữ hoán nhân” 梅花隔水香撩客, 野鳥穿林語喚人 (Nhị nguyệt tam nhật xuân sắc 二月三日春色) Mùi thơm hoa mai cách nước nao lòng khách, Tiếng chim đồng xuyên qua rừng gọi người.
5. (Tính) Rối loạn. ◎Như: “liêu loạn” 撩亂 rối tung. ◇Tây sương kí 西廂記: “Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên” 只教人眼花撩亂口難言, 魂靈兒飛在半天(Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: “Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa”.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

liào ㄌㄧㄠˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ]

U+6599, tổng 10 nét, bộ dōu 斗 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đo, lường tính
2. liệu đoán
3. vuốt ve
4. vật liệu
5. liều (làm nhiều trong 1 lần)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: “tài liệu” 材料, “nguyên liệu” 原料, “hương liệu” 香料 chất thơm, “nhan liệu” 顏料 sơn màu (hội họa), “sử liệu” 史料, “tư liệu” 資料.
2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: “tiếu liệu” 笑料 chuyện làm cho mắc cười, “thi liệu” 詩料 đề tài làm thơ.
3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là “liệu”.
4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: “phì liệu” 肥料 chất bón cây, “thảo liệu” 草料 đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, “tự liệu” 飼料 đồ ăn cho động vật.
5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: “dược nhất liệu” 藥一料 một liều thuốc.
6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: “dự liệu” 預料 ước tính, dự đoán, “liệu sự như thần” 料事如神 tính việc như thần.
7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: “chiếu liệu” 照料 trông coi, “liệu lí” 料理 coi sóc.
9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông “lược” 撂.
10. (Động) Vuốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lí 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dự tính, lường tính, dự đoán trước: 料事如神 Dự đoán như thần; 不出所料 Đúng như đã đoán trước, không ngoài dự đoán;
② (văn) Vuốt ve;
③ (văn) Ngọc giả làm bằng pha lê;
④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu: 木料 Gỗ; 加料 Thêm chất liệu; 鞋料兒 Vật liệu làm giày; 停工待料 Ngừng việc chờ nguyên liệu;
⑤ (văn) Liều: 一料 Một liều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường. Đong xem được bao nhiêu. Thóc lúa rơm rạ cho trâu bò ăn — Thứ có thể dùng chế tạo đồ vật. Td: Vật liệu — Thứ có thể dùng vào việc được. Td: Tài liệu — Tính toán sắp đặt công việc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đôi ta chút nghĩa đèo bòng, Đến nhà trước liệu nói sòng cho minh «.

Từ điển Trung-Anh

(1) material
(2) stuff
(3) grain
(4) feed
(5) to expect
(6) to anticipate
(7) to guess

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 255

liào ㄌㄧㄠˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ, liǎo ㄌㄧㄠˇ]

U+71CE, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 6

liào ㄌㄧㄠˋ [liǎo ㄌㄧㄠˇ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+77AD, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắt sáng, mắt trong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
2. Một âm là “liễu”. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: “minh liễu” 明瞭 thấy rõ, “liễu giải” 瞭解 hiểu rõ.
3. Một âm là “liêu”. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: “liêu vọng” 瞭望 trông ra xa. § Cũng như “thiếu vọng” 眺望.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn xa;
② (văn) Mắt sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiểu rõ;
② Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

unofficial variant of 瞭[liao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to watch from a height or distance
(2) to survey

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

liào ㄌㄧㄠˋ [liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+7FCF, tổng 11 nét, bộ yǔ 羽 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ào ào (tiếng gió thổi). ◇Trang Tử 莊子: “Phù đại khối ái khí, kì danh vi phong, thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào, nhi độc bất văn chi liệu liệu hồ?” 夫大塊噫氣, 其名為風, 是唯無作, 作則萬竅怒呺, 而獨不聞之翏翏乎 (Tề vật luận 齊物論) Kìa khối lớn bật ở hơi, tên nó là gió. Nó không nổi thì thôi, nổi thì muôn lỗ trống đều gào thét. Riêng mi chẳng nghe nó ào ào đó sao?
2. (Động) Bay cao.

Tự hình 3

Dị thể 1

liào ㄌㄧㄠˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ]

U+9410, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạc, bạch kim loại tốt.
2. (Danh) Cái lò có lỗ. ◎Như: “trà liêu” 茶鐐.
3. (Danh) Cái cùm chân, một hình cụ thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xích chân.

Từ điển Trung-Anh

(1) fetters
(2) leg-irons
(3) shackles

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

liào ㄌㄧㄠˋ [liáo ㄌㄧㄠˊ]

U+9563, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐐

Từ điển Trần Văn Chánh

Xích chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐐

Từ điển Trung-Anh

(1) fetters
(2) leg-irons
(3) shackles

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3