Có 7 kết quả:

犬 quǎn ㄑㄩㄢˇ犭 quǎn ㄑㄩㄢˇ犮 quǎn ㄑㄩㄢˇ甽 quǎn ㄑㄩㄢˇ畎 quǎn ㄑㄩㄢˇ綣 quǎn ㄑㄩㄢˇ绻 quǎn ㄑㄩㄢˇ

1/7

quǎn ㄑㄩㄢˇ

U+72AC, tổng 4 nét, bộ quǎn 犬 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó. § Cũng như “cẩu” . ◇Tào Đường : “Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu lang” , (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử ) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. § Ngô Tất Tố dịch thơ: Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó.
② Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao cái công chó ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chó: Chó săn; Chó chăn cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó. Loài chó — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa. Bộ Khuyển khi ghép với các chữ khác thì viết là — Chỉ sự kém cỏi, xấu xa.

Từ điển Trung-Anh

dog

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quǎn ㄑㄩㄢˇ [fǎn ㄈㄢˇ, páng ㄆㄤˊ]

U+72AD, tổng 3 nét, bộ quǎn 犬 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chó

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “khuyển” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quǎn ㄑㄩㄢˇ [ㄅㄚˊ, ㄅㄛˊ]

U+72AE, tổng 5 nét, bộ quǎn 犬 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [quan3]

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

quǎn ㄑㄩㄢˇ

U+753D, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

drain between fields, irrigation

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

quǎn ㄑㄩㄢˇ

U+754E, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khơi thông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước trong ruộng. ◇Thư Kinh : “Tuấn quyến quái, cự xuyên” , (Ích tắc ) Khơi ngòi rạch, cho tới sông.
2. (Danh) Chỗ hang núi thông ra sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
② Khơi thông.
③ Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Ngòi nước giữa cánh đồng, ngòi dẫn nước vào ruộng;
② Khe, thung lũng, lũng núi;
③ (văn) Phần sâu trong khoảng mẫu ruộng;
④ (văn) Khoi thông, khơi thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạch nước nhỏ chảy trong đồng ruộng.

Từ điển Trung-Anh

field drains

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quǎn ㄑㄩㄢˇ

U+7EFB, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giới hạn trong một dặm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [qiăn quăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

bound in a league

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0