Có 6 kết quả:

戝 zéi ㄗㄟˊ賊 zéi ㄗㄟˊ贼 zéi ㄗㄟˊ鯽 zéi ㄗㄟˊ鰂 zéi ㄗㄟˊ鲗 zéi ㄗㄟˊ

1/6

zéi ㄗㄟˊ

U+621D, tổng 11 nét, bộ gē 戈 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 賊|贼[zei2]

Tự hình 1

Dị thể 1

zéi ㄗㄟˊ [ㄗㄜˊ]

U+8CCA, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giặc
2. kẻ trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) thief
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 50

zéi ㄗㄟˊ [ㄗㄜˊ]

U+8D3C, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giặc
2. kẻ trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賊

Từ điển Trung-Anh

(1) thief
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 50

zéi ㄗㄟˊ [ㄐㄧˋ]

U+9BFD, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá giếc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

zéi ㄗㄟˊ [ㄗㄜˊ]

U+9C02, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Mực: 烏鰂 Cá mực nan.

Từ điển Trung-Anh

cuttlefish

Tự hình 2

Dị thể 4

zéi ㄗㄟˊ [ㄗㄜˊ]

U+9C97, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Mực: 烏鰂 Cá mực nan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰂

Từ điển Trung-Anh

cuttlefish

Tự hình 1

Dị thể 2