Có 6 kết quả:
戝 zéi ㄗㄟˊ • 賊 zéi ㄗㄟˊ • 贼 zéi ㄗㄟˊ • 鯽 zéi ㄗㄟˊ • 鰂 zéi ㄗㄟˊ • 鲗 zéi ㄗㄟˊ
Từ điển Trung-Anh
old variant of 賊|贼[zei2]
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. giặc
2. kẻ trộm
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
Từ điển Trung-Anh
(1) thief
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 50
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. giặc
2. kẻ trộm
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賊
Từ điển Trung-Anh
(1) thief
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 50
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá giếc.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Mực: 烏鰂 Cá mực nan.
Từ điển Trung-Anh
cuttlefish
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0