Có 1 kết quả:
lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Pinyin: lóng ㄌㄨㄥˊ
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木龍
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: DYBP (木卜月心)
Unicode: U+6AF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木龍
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: DYBP (木卜月心)
Unicode: U+6AF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung dạ văn đàn tranh - 舟中夜聞彈箏 (Hồ Trọng Cung)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Dục)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)
• Thái tang tử kỳ 05 - 采桑子其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thái tang tử kỳ 11 - 采桑子其十一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thôn dạ - 村夜 (Nguyễn Du)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Dục)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)
• Thái tang tử kỳ 05 - 采桑子其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thái tang tử kỳ 11 - 采桑子其十一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thôn dạ - 村夜 (Nguyễn Du)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” 落日隱檐楹, 升月照簾櫳 (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ 七月七日夜詠牛女) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang 韋莊: “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” 籠.
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang 韋莊: “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” 碧天無路信難通, 惆悵舊房櫳 (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ 絕代佳人難得詞) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa sổ: 帘櫳 Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như 籠.
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như 籠.
Từ điển Trung-Anh
(1) bar
(2) cage
(3) gratings
(2) cage
(3) gratings