Có 2 kết quả:

Qiú ㄑㄧㄡˊqiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Pinyin: Qiú ㄑㄧㄡˊ, qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: IEYHV (戈水卜竹女)
Unicode: U+88D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cầu, cừu
Âm Nôm: cầu, cừu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): かわごろも (kawagoromo), けごろも (kegoromo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 6

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn & giản thể

qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo lông, áo cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê” 敝盡貂裘不復西, 趙臺抵掌吐虹霓 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
2. (Danh) Họ “Cừu”.
3. (Động) Mặc áo da hoặc áo lông. ◇Kê Khang 嵇康: “Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương” 仲都冬裸而體溫, 夏裘而身涼 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo lông, áo cừu. Nguyễn Du 阮攸: Tệ tận điêu cừu bất phục tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 敝盡貂裘不復西,趙臺抵掌吐虹霓 Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
② Cơ cừu 箕裘 nối được nghiệp trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo da, áo lông, áo cừu: 集腋成裘Tích lông nên áo; 千金裘Áo cừu giá ngàn vàng;
② [Qiú] (Họ) Cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo lạnh bằng da thú. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Trong nhà rỡ vẻ áo xiêm, trạnh nghĩ buổi tấm cừu vung trước gió «.

Từ điển Trung-Anh

(1) fur
(2) fur coat

Từ ghép 13