Có 42 kết quả:

㐤 qiú ㄑㄧㄡˊ㞗 qiú ㄑㄧㄡˊ仇 qiú ㄑㄧㄡˊ俅 qiú ㄑㄧㄡˊ厹 qiú ㄑㄧㄡˊ唒 qiú ㄑㄧㄡˊ囚 qiú ㄑㄧㄡˊ崷 qiú ㄑㄧㄡˊ巯 qiú ㄑㄧㄡˊ巰 qiú ㄑㄧㄡˊ梂 qiú ㄑㄧㄡˊ毬 qiú ㄑㄧㄡˊ氽 qiú ㄑㄧㄡˊ求 qiú ㄑㄧㄡˊ汆 qiú ㄑㄧㄡˊ汓 qiú ㄑㄧㄡˊ泅 qiú ㄑㄧㄡˊ犰 qiú ㄑㄧㄡˊ球 qiú ㄑㄧㄡˊ璆 qiú ㄑㄧㄡˊ絿 qiú ㄑㄧㄡˊ艽 qiú ㄑㄧㄡˊ虬 qiú ㄑㄧㄡˊ虯 qiú ㄑㄧㄡˊ蝤 qiú ㄑㄧㄡˊ裘 qiú ㄑㄧㄡˊ觓 qiú ㄑㄧㄡˊ觩 qiú ㄑㄧㄡˊ訄 qiú ㄑㄧㄡˊ賕 qiú ㄑㄧㄡˊ赇 qiú ㄑㄧㄡˊ逑 qiú ㄑㄧㄡˊ遒 qiú ㄑㄧㄡˊ酋 qiú ㄑㄧㄡˊ銶 qiú ㄑㄧㄡˊ頄 qiú ㄑㄧㄡˊ馗 qiú ㄑㄧㄡˊ鯄 qiú ㄑㄧㄡˊ鰌 qiú ㄑㄧㄡˊ鰽 qiú ㄑㄧㄡˊ鳩 qiú ㄑㄧㄡˊ鼽 qiú ㄑㄧㄡˊ

1/42

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+3424, tổng 12 nét, bộ yī 乙 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [qiu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+3797, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) penis
(2) dick

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+4EC7, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” báo thù lại, “thế cừu” thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực : “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” , (Bồ sanh hành phù bình thiên ) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh : “Công hầu hảo cừu” (Chu nam , Thố ta ) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh : “Vạn tính cừu dữ” (Ngũ tử chi ca ) Muôn dân oán hận ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Thù địch, như phục cừu báo thù lại.
② Giận tức, như cừu thị coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thù địch, kẻ thù: Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng;
② Căm thù, thù: Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: , Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như ): , Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem [qiú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đồng bạn: Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh);
② (văn) Phối ngẫu, vợ: Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem [chóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Cầm lấy — Một âm khác là Cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hằn giận ghét. Kẻ thù.

Từ điển Trung-Anh

(1) spouse
(2) companion

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+4FC5, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dân tộc Cầu của Trung Quốc (còn gọi là dân tộc Độc Long)
2. kính cẩn tuân theo, cung thuận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “cầu cầu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dân tộc Cầu (tên gọi cũ của tộc Độc Long, một dân tộc ít người ở Trung Quốc);
cầu cầu [qiúqiú] Kính cẩn vâng theo, cung thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cừu cừu .

Từ điển Trung-Anh

ornamental cap

Tự hình 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [róu ㄖㄡˊ]

U+53B9, tổng 4 nét, bộ sī 厶 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

cầu mâu [qiúmáo] (văn) Giáo dài có ba mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thú đi giẫm đạp trên đất;
② Dấu chân thú đạp trên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết chân thú vật trên đất.

Từ điển Trung-Anh

spear

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+5512, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chữ dùng cho tên người.

Tự hình 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+56DA, tổng 5 nét, bộ wéi 囗 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tù, giam giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt giam. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” tù tử hình, “địch tù” quân địch bị bắt giữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ tù: Bị bỏ tù;
② Tù phạm, người bị tù: Tù tử hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.

Từ điển Trung-Anh

prisoner

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+5DEF, tổng 12 nét, bộ gōng 工 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

hydrosulfuryl

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+5DF0, tổng 14 nét, bộ gōng 工 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

hydrosulfuryl

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+6882, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khánh bằng ngọc
2. hình cầu

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+6BEC, tổng 11 nét, bộ máo 毛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng. § Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v. ◇An Nam Chí Lược : “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” ,, (Phong tục ) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả bóng.
② Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu: Nón (của cây thông, cây vân sam...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối tròn. Như chữ Cầu .

Từ điển Trung-Anh

ball

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [cuān ㄘㄨㄢ, tǔn ㄊㄨㄣˇ]

U+6C3D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét), shǔi 水 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xem chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+6C42, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” tìm tòi, “nghiên cầu” nghiền tìm.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ : “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” nhờ giúp, “khẩn cầu” khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ : “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” , (Tử Hãn ) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh : “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” , (Kiền quái ) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu lục tìm, nghiên cầu nghiền tìm, v.v.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ: Nhờ hàng xóm trông nhà hộ;
② Xin, cầu: Xin người khác giúp đỡ mình; Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: Không hám danh cầu lợi; Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: Cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm — Xin xỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seek
(2) to look for
(3) to request
(4) to demand
(5) to beseech

Tự hình 8

Dị thể 3

Từ ghép 194

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [cuān ㄘㄨㄢ, tǔn ㄊㄨㄣˇ]

U+6C46, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+6C53, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bơi lội

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trôi trên mặt nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [yōu ㄧㄡ]

U+6CC5, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bơi lội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bơi, lội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bơi, lội.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bơi, lội: Bơi vũ trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tù .

Từ điển Trung-Anh

to swim

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+72B0, tổng 5 nét, bộ quǎn 犬 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

armadillo

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+7403, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khánh bằng ngọc
2. hình cầu

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí).
3. (Danh) Hình cầu (môn hình học). ◎Như: “cầu thể” khối cầu.
4. (Danh) Vật thể hình khối tròn. ◎Như: “địa cầu” , “hồng huyết cầu” .
5. (Danh) Banh, bóng (thể thao). ◎Như: “lam cầu” bóng rổ, “binh bàng cầu” bóng bàn, bóng ping-pong.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v. ◎Như: “lưỡng cầu mao tuyến” hai cuộn len.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khánh ngọc.
② Quả tròn, như địa cầu quả đất, bì cầu quả bóng, v.v.
③ Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các) vật hình cầu (tròn): Huyết cầu; (Hòn) băng phiến; Nhãn cầu;
② (Quả) bóng, cầu: Bóng bàn;
③ Địa cầu, quả đất: Quả đất, trái đất; Bắc bán cầu;
④ (văn) Cái khánh ngọc;
⑤ (văn) Ngọc cầu (một thứ ngọc đẹp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Khối tròn.

Từ điển Trung-Anh

(1) ball
(2) sphere
(3) globe
(4) CL:|[ge4]
(5) ball game
(6) match
(7) CL:|[chang3]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 448

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+7486, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc cầu (dùng làm khánh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh.
2. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau. ◇Sử Kí : “Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên” , (Khổng Tử thế gia ) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc cầu, một thứ ngọc đẹp dùng để làm khánh.
② Tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc đẹp (như );
② Tiếng ngọc kêu: Tiếng ngọc kêu loảng xoảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu .

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem)
(2) to tinkle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+7D7F, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gấp gáp
2. con, nhỏ, bé

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gấp gáp;
② Con, nhỏ (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy.

Từ điển Trung-Anh

(1) urgent
(2) pressing

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+827D, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi, hoang dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử : “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” , (Nguyên đạo ) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” .
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh : “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 西, (Tiểu nhã , Tiểu minh ) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+866C, tổng 7 nét, bộ chóng 虫 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long ,)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cầu” .
2. Giản thể của chữ

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cầu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu .

Từ điển Trung-Anh

young dragon with horns

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+866F, tổng 8 nét, bộ chóng 虫 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.
2. (Danh) § Xem “cầu long” .
3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” , , (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rồng có sừng gọi là cầu long .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con rồng con. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng có sừng — Quanh co uốn khúc như rồng.

Từ điển Trung-Anh

young dragon with horns

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [jiū ㄐㄧㄡ, yóu ㄧㄡˊ]

U+8764, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tưu mâu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tù tề” nhộng (ấu trùng ) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh : “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” .

Từ điển Trung-Anh

(1) larva
(2) grub

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+88D8, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lông, áo cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú. ◇Nguyễn Du : “Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê” 西, (Tô Tần đình ) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
2. (Danh) Họ “Cừu”.
3. (Động) Mặc áo da hoặc áo lông. ◇Kê Khang : “Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo lông, áo cừu. Nguyễn Du : Tệ tận điêu cừu bất phục tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 西 Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
② Cơ cừu nối được nghiệp trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo da, áo lông, áo cừu: Tích lông nên áo; Áo cừu giá ngàn vàng;
② [Qiú] (Họ) Cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo lạnh bằng da thú. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Trong nhà rỡ vẻ áo xiêm, trạnh nghĩ buổi tấm cừu vung trước gió «.

Từ điển Trung-Anh

(1) fur
(2) fur coat

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+89D3, tổng 9 nét, bộ jué 角 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú cong cong
2. giây cung giương thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng cong của thú vật — Cong như cái sừng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+89E9, tổng 14 nét, bộ jué 角 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú cong cong
2. giây cung giương thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sừng thú cong cong;
② Dây cung giương thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu .

Từ điển Trung-Anh

(1) bent upwards
(2) taut

Tự hình 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+8A04, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp bách, bức bách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách.
2. Một âm là “cừu”. (Danh) Lời đùa bỡn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp bách, bức bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết khác của chữ Cừu .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói đùa, nói giỡn cho vui — Một âm khác là Cừu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to coerce sb
(2) to compel sb

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+8CD5, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn của đút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hối lộ.
2. (Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: Nhận của đút làm sai pháp luật.

Từ điển Trung-Anh

to bribe

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+8D47, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn của đút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: Nhận của đút làm sai pháp luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to bribe

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+9011, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lứa đôi
2. tích góp, vơ vét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh : “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” , (Chu nam , Quan thư ) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh : “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” , (Đại Nhã , Dân lao ) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).

Từ điển Thiều Chửu

① Lứa đôi. Như Kinh Thi có câu: Quân tử hảo cầu đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
② Tích góp, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh);
② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi;
③ Tích góp, vơ vét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) collect
(2) to match

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [qiū ㄑㄧㄡ]

U+9052, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấp bách
2. sắp hết
3. họp lại
4. cứng, bền chắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách. ◇Tào Thực : “Thịnh thì bất khả tái, Bách niên hốt ngã tù” , (Không hầu dẫn ) Thời thịnh vượng không thể trở lại, Trăm năm chợt hối thúc ta.
2. (Động) Hết, tận. ◎Như: “tuế tù” năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇Thi Kinh : “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” , (Bân phong , Phá phủ ) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇Hậu Hán Thư : “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” , (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp bách.
② Sắp hết. Như tuế tù năm sắp hết.
③ Họp, góp lại.
④ Cứng mạnh.
⑤ Bền chắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mạnh, cứng, rắn rỏi, bền chắc;
② (văn) Sắp hết, kết thúc: Năm sắp hết;
③ (văn) Họp, góp lại, tập trung lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát gần — Hết. Tận cùng — Chắc chắn — Gom lại — Hết thảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mọc thành bụi — Một âm là Tù. Xem Tù.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) vigorous
(3) robust
(4) to draw near
(5) to come to an end

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+914B, tổng 9 nét, bộ yǒu 酉 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. một chức quan coi về việc rượu
2. ông tướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu.
2. (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là “đại tù” .
3. (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là “tù” .
4. (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎Như: “tù trưởng” người đứng đầu bộ lạc.
5. (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎Như: “tặc tù” đầu sỏ quân giặc. ◇Nguyễn Trãi : “Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên” (Hạ tiệp ) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
6. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Thi Kinh : “Tự tiên công tù hĩ” (Đại nhã , Quyển a ) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
7. (Động) Tụ tập. ◇Dương Hùng : “Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam” 西, (Thái huyền , Huyền đồ ) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Một chức quan đầu coi về việc rượu. Vì thế nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là tù trưởng .
② Chọn. Như Kinh Thi có câu: Tự tiên công tù hĩ chọn làm nên được cái công của tiên quân.
③ Rượu ngấu.
④ Ông tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

tù trưởng [qiúzhăng] Tù trưởng, tiểu vương (những người đứng đầu bộ lạc): Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất;
② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ;
③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu ngon, để lâu năm — Người đứng đầu — Dùng như chữ Tù.

Từ điển Trung-Anh

tribal chief

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+92B6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) single-headed pick
(2) stone chisel

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+9804, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cheekbone

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+9997, tổng 11 nét, bộ shǒu 首 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả. § Cũng như “quỳ” .
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § “Chung Quỳ” là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+9BC4, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Lepidotrigla strauchi

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [qiū ㄑㄧㄡ]

U+9C0C, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chạch. § Cũng như “thu” .
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+9C3D, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

herring

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ [jiū ㄐㄧㄡ, zhì ㄓˋ]

U+9CE9, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” . § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiú ㄑㄧㄡˊ

U+9F3D, tổng 16 nét, bộ bí 鼻 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹt mũi. ◇Hoài Nam Tử : “Đông tàng ương bại, dân đa cừu trất” , (Thì tắc ) Mùa đông chứa chấp độc hại, dân hay bị nghẹt mũi.

Từ điển Trung-Anh

congested nose

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0