Có 1 kết quả:

fǎng ㄈㄤˇ
Âm Pinyin: fǎng ㄈㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yán 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一フノ
Thương Hiệt: YRYHS (卜口卜竹尸)
Unicode: U+8A2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phỏng
Âm Nôm: phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): おとず.れる (otozu.reru), たず.ねる (tazu.neru), と.う (to.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fǎng ㄈㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thăm viếng, hỏi thăm
2. dò xét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi. ◎Như: “thái phóng dân tục” 採訪民俗 xét hỏi tục dân. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni” 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thăm: 訪友 Thăm bạn; 有客來訪 Có khách đến thăm;
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to visit
(2) to call on
(3) to seek
(4) to inquire
(5) to investigate

Từ ghép 64

àn chá míng fǎng 暗察明訪àn fǎng 暗訪bài fǎng 拜訪bèi fǎng zhě 被訪者cǎi fǎng 採訪cǎi fǎng jì zhě 採訪記者cān fǎng tuán 參訪團chá fǎng 察訪chá fǎng 查訪chóng fǎng 重訪chū fǎng 出訪chuàn qīn fǎng yǒu 串親訪友dá fǎng 答訪dào fǎng 到訪fǎng chá 訪查fǎng Cháo 訪朝fǎng Gǎng 訪港fǎng gǔ 訪古fǎng kè 訪客fǎng Měi 訪美fǎng pín wèn kǔ 訪貧問苦fǎng qīn wèn yǒu 訪親問友fǎng qiú 訪求fǎng shī qiú xué 訪師求學fǎng shì 訪事fǎng Tái 訪臺fǎng tán 訪談fǎng wèn 訪問fǎng wèn fāng shì 訪問方式fǎng wèn liàng 訪問量fǎng wèn zhě 訪問者fǎng xún 訪尋fǎng yuán 訪員gēng dāng wèn nú , zhī dāng fǎng bì 耕當問奴,織當訪婢guó shì fǎng wèn 國事訪問hù fǎng 互訪huí fǎng 回訪jī fǎng 緝訪jiàn fǎng 見訪jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層lái fǎng 來訪méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒體訪問控制míng chá àn fǎng 明察暗訪míng chá àn fǎng 明查暗訪shàng fǎng 上訪shí dì fǎng shì 實地訪視shòu fǎng 受訪shòu fǎng zhě 受訪者shùn fǎng 順訪suí fǎng 隨訪tà fǎng 踏訪tàn fǎng 探訪wài chū fǎng wèn 外出訪問wēi fú sī fǎng 微服私訪xiàn chǎng cǎi fǎng 現場採訪xìn fǎng 信訪xún fǎng 尋訪yè fǎng 謁訪zào fǎng 造訪zhī dāng fǎng bì 織當訪婢zhuān fǎng 專訪zǒu fǎng 走訪zǒu qīn fǎng yǒu 走親訪友