Có 1 kết quả:
fǎng ㄈㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yán 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言方
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一フノ
Thương Hiệt: YRYHS (卜口卜竹尸)
Unicode: U+8A2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phỏng
Âm Nôm: phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): おとず.れる (otozu.reru), たず.ねる (tazu.neru), と.う (to.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): おとず.れる (otozu.reru), たず.ねる (tazu.neru), と.う (to.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô chu - 孤舟 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 36 - Tích thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十六-惜秋其三 (Phan Huy Ích)
• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)
• Đông Triều thu phiếm - 東潮秋泛 (Trần Nguyên Đán)
• Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký tặng thi tăng Tú Công - 寄贈詩僧秀公 (Tư Không Đồ)
• Tảo xuân ký Vương Hán Dương - 早春寄王漢陽 (Lý Bạch)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 36 - Tích thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十六-惜秋其三 (Phan Huy Ích)
• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)
• Đông Triều thu phiếm - 東潮秋泛 (Trần Nguyên Đán)
• Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký tặng thi tăng Tú Công - 寄贈詩僧秀公 (Tư Không Đồ)
• Tảo xuân ký Vương Hán Dương - 早春寄王漢陽 (Lý Bạch)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thăm viếng, hỏi thăm
2. dò xét
2. dò xét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi. ◎Như: “thái phóng dân tục” 採訪民俗 xét hỏi tục dân. ◇Tả truyện 左傳: “Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni” 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.
2. (Động) Dò xét, điều tra. ◎Như: “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội, “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
3. (Động) Tìm lục. ◎Như: “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ, “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
4. (Động) Thăm hỏi, yết kiến. ◎Như: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
5. (Danh) Họ “Phóng”.
6. § Còn đọc là “phỏng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăm: 訪友 Thăm bạn; 有客來訪 Có khách đến thăm;
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi: 訪柦 Điều tra; 采訪 Phỏng vấn; 訪碑 Lục tìm các bia cũ; 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển Trung-Anh
(1) to visit
(2) to call on
(3) to seek
(4) to inquire
(5) to investigate
(2) to call on
(3) to seek
(4) to inquire
(5) to investigate
Từ ghép 64
àn chá míng fǎng 暗察明訪 • àn fǎng 暗訪 • bài fǎng 拜訪 • bèi fǎng zhě 被訪者 • cǎi fǎng 採訪 • cǎi fǎng jì zhě 採訪記者 • cān fǎng tuán 參訪團 • chá fǎng 察訪 • chá fǎng 查訪 • chóng fǎng 重訪 • chū fǎng 出訪 • chuàn qīn fǎng yǒu 串親訪友 • dá fǎng 答訪 • dào fǎng 到訪 • fǎng chá 訪查 • fǎng Cháo 訪朝 • fǎng Gǎng 訪港 • fǎng gǔ 訪古 • fǎng kè 訪客 • fǎng Měi 訪美 • fǎng pín wèn kǔ 訪貧問苦 • fǎng qīn wèn yǒu 訪親問友 • fǎng qiú 訪求 • fǎng shī qiú xué 訪師求學 • fǎng shì 訪事 • fǎng Tái 訪臺 • fǎng tán 訪談 • fǎng wèn 訪問 • fǎng wèn fāng shì 訪問方式 • fǎng wèn liàng 訪問量 • fǎng wèn zhě 訪問者 • fǎng xún 訪尋 • fǎng yuán 訪員 • gēng dāng wèn nú , zhī dāng fǎng bì 耕當問奴,織當訪婢 • guó shì fǎng wèn 國事訪問 • hù fǎng 互訪 • huí fǎng 回訪 • jī fǎng 緝訪 • jiàn fǎng 見訪 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層 • lái fǎng 來訪 • méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒體訪問控制 • míng chá àn fǎng 明察暗訪 • míng chá àn fǎng 明查暗訪 • shàng fǎng 上訪 • shí dì fǎng shì 實地訪視 • shòu fǎng 受訪 • shòu fǎng zhě 受訪者 • shùn fǎng 順訪 • suí fǎng 隨訪 • tà fǎng 踏訪 • tàn fǎng 探訪 • wài chū fǎng wèn 外出訪問 • wēi fú sī fǎng 微服私訪 • xiàn chǎng cǎi fǎng 現場採訪 • xìn fǎng 信訪 • xún fǎng 尋訪 • yè fǎng 謁訪 • zào fǎng 造訪 • zhī dāng fǎng bì 織當訪婢 • zhuān fǎng 專訪 • zǒu fǎng 走訪 • zǒu qīn fǎng yǒu 走親訪友