Có 9 kết quả:

呴 ha呵 ha哈 ha岈 ha苛 ha訶 ha诃 ha谺 ha閕 ha

1/9

ha [câu, cấu, hu, , hấu, hống, hứa]

U+5474, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng, như ha xích mắng đuổi.
② Ha ha tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha [a]

U+5475, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” .
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ : “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” hà hơi, “ha thủ” hà hơi vào tay. ◇Tô Thức : “Khởi lai ha thủ họa song nha” (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

ha xích [hechì] Quát mắng, quát tháo, mắng nhiếc, thét mắng. Cv.
② Thở, hà (hơi): Hơi thở, hà hơi; Hà hơi trên tấm kính;
③ (thán) A!, úi chà, ôi!: ! Úi chà, ghê thật! Xem [a].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ trách mắng — Hà hơi ra — Tiếng cười, cũng nói là Ha ha — Dùng làm trợ từ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha [cáp, ]

U+54C8, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: “ha khí” hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí” (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “cúc cung ha yêu” cúi mình khom lưng.
3. (Động) “Ha lạt” giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là “a lạt” , “ha lạt” , “ha lan” . ◇Tạ Kim Ngô : “Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu” (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
4. (Tính) “Ha lạt” ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt” , , , (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
5. (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: “ha ha đại tiếu” cười ha hả.
6. (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: “ha ha, ngã sai trước liễu” , a ha, tôi đoán ra rồi.
7. (Danh) Họ “Ha”.
8. Một âm là “hà”. (Động) “Hà ba” đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: “tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan” anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
9. Một âm là “cáp”. (Danh) “Cáp lạt” đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
10. (Danh) Tộc “Cáp”, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha

U+5C88, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi thăm thẳm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha

U+8A36, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. § Thông “ha” . ◇Liêu trai chí dị : “Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành” . , (Xúc chức ) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Quát mắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quát mắng. Như [he] nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ la lối — Trách mắng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ha

U+8BC3, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát mắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Quát mắng. Như [he] nghĩa ①.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ha [nhạ]

U+9595, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa đóng lại — Một âm là Nhạ. Xem Nhạ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0