Có 3 kết quả:

諄 zhùn ㄓㄨㄣˋ谆 zhùn ㄓㄨㄣˋ飩 zhùn ㄓㄨㄣˋ

1/3

zhùn ㄓㄨㄣˋ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+8AC4, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt.
2. (Động) Giúp, phụ tá.
3. (Động) “Chuân chuân” : Dặn đi dặn lại.
4. (Phó) “Chuân chuân” : Lải nhải, lắm lời.
5. (Tính) “Chuân chuân” : Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện : “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” , , (Tương Công tam thập nhất niên ) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
6. (Tính) “Chuân chuân” : Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư : “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” , , , (Trác Mậu truyện ) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhùn ㄓㄨㄣˋ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+8C06, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zhùn ㄓㄨㄣˋ [tūn ㄊㄨㄣ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+98E9, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồn đồn” : xem “hồn” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 21

Bình luận 0