Có 12 kết quả:

吞 tūn ㄊㄨㄣ呑 tūn ㄊㄨㄣ啍 tūn ㄊㄨㄣ旽 tūn ㄊㄨㄣ暾 tūn ㄊㄨㄣ涒 tūn ㄊㄨㄣ炖 tūn ㄊㄨㄣ焞 tūn ㄊㄨㄣ燉 tūn ㄊㄨㄣ飩 tūn ㄊㄨㄣ饨 tūn ㄊㄨㄣ黗 tūn ㄊㄨㄣ

1/12

tūn ㄊㄨㄣ

U+541E, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nuốt
2. tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt, ngốn. ◎Như: “thôn phục dược hoàn” 吞服藥丸 nuốt trửng viên thuốc, “lang thôn hổ yết” 狼吞虎嚥 ăn ngốn ngấu (như sói, như cọp), “hốt luân thôn táo” 囫圇吞棗 nuốt trửng quả táo (làm sự việc hồ đồ, bừa bãi, thiếu suy xét). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dự Nhượng thôn thán nhi phục chủ thù” 蓣讓吞炭而復主讎 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Dự Nhượng nuốt than mà báo thù cho chủ.
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎Như: “tinh thôn” 并吞 chiếm lấy. § Cũng viết là 併吞. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm” 袁紹存日, 常有吞遼東之心 (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương” 銜遠山, 吞長江, 浩浩湯湯 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ “Thôn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt, ăn không nhai cứ nuốt ngay xuống gọi là thôn.
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt, nuốt trửng, ngốn: 狼吞虎咽 Ăn ngốn ngấu, ăn như hổ ngốn; 囫圇吞棗 Nuốt trửng quả táo. (Ngr) Tiếp thu một cách bừa bãi;
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà nuốt — Chiếm lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to swallow
(2) to take

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 63

tūn ㄊㄨㄣ

U+5451, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nuốt
2. tiêu diệt

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tūn ㄊㄨㄣ [zhūn ㄓㄨㄣ]

U+554D, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nặng nề chậm chạp

Từ điển Trung-Anh

move slowly

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

tūn ㄊㄨㄣ

U+65FD, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

morning sun, sunrise

Tự hình 2

Dị thể 1

tūn ㄊㄨㄣ

U+66BE, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời mới mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt trời sớm mai. ◎Như: “triêu thôn” 朝暾 mặt trời sớm mai. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thôn tương xuất hề đông phương” 暾將出兮東方 (Cửu ca 九歌, Đông quân 東君) Mặt trời ban mai sắp mọc ở phương đông.
2. (Tính) Ấm, nóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời mới mọc, vầng hồng: 朝暾 Mặt trời ban mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời mọc — Sáng sủa, rực rỡ.

Từ điển Trung-Anh

sun above the horizon

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

tūn ㄊㄨㄣ

U+6D92, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. ăn rồi lại nôn ra

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① To lớn;
② Ăn rồi lại ói (nôn, mửa) ra;
③ 【涒灘】thôn than [tuntan] Năm Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mửa ra. Chớ ra — Dáng nước xoáy.

Từ điển Trung-Anh

(1) planet Jupiter
(2) vomit

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

tūn ㄊㄨㄣ [dùn ㄉㄨㄣˋ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+7096, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燉.

Tự hình 2

Dị thể 2

tūn ㄊㄨㄣ

U+711E, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) radiant
(3) Taiwan pr. [chun2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

tūn ㄊㄨㄣ [dūn ㄉㄨㄣ, dùn ㄉㄨㄣˋ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+71C9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦.
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

tūn ㄊㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ, zhùn ㄓㄨㄣˋ]

U+98E9, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồn đồn” 餛飩: xem “hồn” 餛.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 21

tūn ㄊㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+9968, tổng 7 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飩.

Tự hình 2

Dị thể 4

tūn ㄊㄨㄣ

U+9ED7, tổng 16 nét, bộ hēi 黑 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

yellowish-black

Tự hình 2

Dị thể 1