Có 2 kết quả:
běi ㄅㄟˇ • bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: bǐ 匕 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰土匕
Nét bút: 丨一一ノフ
Thương Hiệt: LMP (中一心)
Unicode: U+5317
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bắc, bối
Âm Nôm: bác, bắc, bấc, bước
Âm Nhật (onyomi): ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): きた (kita)
Âm Hàn: 북, 배
Âm Quảng Đông: baak1, bak1
Âm Nôm: bác, bắc, bấc, bước
Âm Nhật (onyomi): ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): きた (kita)
Âm Hàn: 북, 배
Âm Quảng Đông: baak1, bak1
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Thượng Quan Vĩ Trường “Vu thành vãn diểu” - 和上官偉長蕪城晚眺 (Nghiêm Vũ)
• Hồ Châu ca kỳ 06 - 湖州歌其六 (Uông Nguyên Lượng)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 1 - 罰赴邊有懷上韋令公其一 (Tiết Đào)
• Tái hội Đông Mẫu - Quý Mão tuế - 再會東畝-癸卯歲 (Dương Thận)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Hồ Châu ca kỳ 06 - 湖州歌其六 (Uông Nguyên Lượng)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 1 - 罰赴邊有懷上韋令公其一 (Tiết Đào)
• Tái hội Đông Mẫu - Quý Mão tuế - 再會東畝-癸卯歲 (Dương Thận)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận
2. thua trận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương bắc.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc, “bắc phong” 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc, “bắc phong” 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương bắc.
② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái.
③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.
② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái.
③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phương bắc, bắc, bấc: 由南往北 Từ nam sang bắc; 北門 Cửa phía bắc; 東北地區 Vùng Đông Bắc; 北風 Gió bấc;
② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua;
③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.
② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua;
③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng. Nếu quay mặt về phía mặt trời mọc thì hướng Bắc ở phía bên tay trái — Thua chạy — Một âm khác là Bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bối 背 — Các âm khác là Bắc, Bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bội 背 — Các âm khác là Bắc, Bối.
Từ điển Trung-Anh
(1) north
(2) to be defeated (classical)
(2) to be defeated (classical)
Từ ghép 286
bài běi 敗北 • bài běi 败北 • běi bí 北鼻 • běi biān 北边 • běi biān 北邊 • běi biānr 北边儿 • běi biānr 北邊兒 • běi bīng yáng 北冰洋 • běi bù 北部 • běi bù lā bān tè 北部拉班特 • běi cè 北侧 • běi cè 北側 • běi chái hú 北柴胡 • běi cháng wěi shān què 北長尾山雀 • běi cháng wěi shān què 北长尾山雀 • běi cháo 北朝 • běi cháo xiǎn 北朝鮮 • běi cháo xiǎn 北朝鲜 • běi dà huāng 北大荒 • běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公約組織 • běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公约组织 • běi dǒu 北斗 • běi dǒu qī xīng 北斗七星 • běi duān 北端 • běi duǎn chì yīng 北短翅莺 • běi duǎn chì yīng 北短翅鶯 • běi fá jūn 北伐军 • běi fá jūn 北伐軍 • běi fāng 北方 • běi fāng lǎo 北方佬 • běi fāng zhōng dù juān 北方中杜鵑 • běi fāng zhōng dù juān 北方中杜鹃 • běi guó 北国 • běi guó 北國 • běi hǎi 北海 • běi hán 北韓 • běi hán 北韩 • běi hán dài 北寒带 • běi hán dài 北寒帶 • běi hóng wěi qú 北紅尾鴝 • běi hóng wěi qú 北红尾鸲 • běi huáng yīng 北蝗莺 • běi huáng yīng 北蝗鶯 • běi jí 北极 • běi jí 北極 • běi jí guāng 北极光 • běi jí guāng 北極光 • běi jí xióng 北极熊 • běi jí xióng 北極熊 • běi jiàn 北𣴓 • běi jīng 北京 • běi lǎo 北佬 • běi liáng niǎo 北椋鳥 • běi liáng niǎo 北椋鸟 • běi liù 北鷚 • běi liù 北鹨 • běi měi 北美 • běi miàn 北面 • běi pài táng láng quán 北派螳螂拳 • běi pō 北坡 • běi qí 北齊 • běi qí 北齐 • běi shān yáng 北山羊 • běi shàng 北上 • běi sòng 北宋 • běi sǒu shī mǎ 北叟失馬 • běi sǒu shī mǎ 北叟失马 • běi wěi 北緯 • běi wěi 北纬 • běi wèi 北魏 • běi wēn dài 北温带 • běi wēn dài 北溫帶 • běi Yìn dù yǔ 北印度語 • běi Yìn dù yǔ 北印度语 • běi yīng juān 北鷹鵑 • běi yīng juān 北鹰鹃 • běi yuē 北約 • běi yuē 北约 • běi yuè 北越 • běi zào yā 北噪鴉 • běi zào yā 北噪鸦 • běi zhēng 北征 • běi zhōu 北周 • běi zhū què 北朱雀 • Chéng běi qū 城北区 • Chéng běi qū 城北區 • Dà jiāng nán běi 大江南北 • Dōng běi 东北 • Dōng běi 東北 • Dōng běi Dà xué 东北大学 • Dōng běi Dà xué 東北大學 • dōng běi fāng 东北方 • dōng běi fāng 東北方 • dōng běi hǔ 东北虎 • dōng běi hǔ 東北虎 • Dōng běi Píng yuán 东北平原 • Dōng běi Píng yuán 東北平原 • Dōng běi Yà 东北亚 • Dōng běi Yà 東北亞 • dōng nán xī běi 东南西北 • dōng nán xī běi 東南西北 • dōng nán xī běi zhōng 东南西北中 • dōng nán xī běi zhōng 東南西北中 • dōng xī nán běi 东西南北 • dōng xī nán běi 東西南北 • Gǎng běi 港北 • Gǎng běi qū 港北区 • Gǎng běi qū 港北區 • Gǔ běi jiè 古北界 • Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城岭 • Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城嶺 • Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 国立台北科技大学 • Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 國立臺北科技大學 • Hǎi běi 海北 • Hǎi běi Zàng zú zì zhì zhōu 海北藏族自治州 • Hǎi běi zhōu 海北州 • hē xī běi fēng 喝西北風 • hē xī běi fēng 喝西北风 • Hé běi 河北 • Hé běi bāng zǐ 河北梆子 • Hé běi Gōng yè Dà xué 河北工业大学 • Hé běi Gōng yè Dà xué 河北工業大學 • Hé běi Kē jì Dà xué 河北科技大学 • Hé běi Kē jì Dà xué 河北科技大學 • Hé běi qū 河北区 • Hé běi qū 河北區 • Hé běi Rì bào 河北日報 • Hé běi Rì bào 河北日报 • Hé běi Shěng 河北省 • hú běi 湖北 • Hú běi huā qiū 湖北花楸 • Hú běi Shěng 湖北省 • Huá běi 华北 • Huá běi 華北 • Huá běi lóng 华北龙 • Huá běi lóng 華北龍 • Huá běi Píng yuán 华北平原 • Huá běi Píng yuán 華北平原 • Huá běi Shì biàn 华北事变 • Huá běi Shì biàn 華北事變 • Huái běi 淮北 • Huái běi shì 淮北市 • Huáng Hǎi běi dào 黃海北道 • Huáng Hǎi běi dào 黄海北道 • jí běi 极北 • jí běi 極北 • jí běi liǔ yīng 极北柳莺 • jí běi liǔ yīng 極北柳鶯 • jí běi zhū dǐng què 极北朱顶雀 • jí běi zhū dǐng què 極北朱頂雀 • Jiāng běi 江北 • Jiāng běi qū 江北区 • Jiāng běi qū 江北區 • kào běi 靠北 • kǒu běi 口北 • Kuí běi kè 魁北克 • Kuí běi kè shì 魁北克市 • Liǔ běi 柳北 • Liǔ běi qū 柳北区 • Liǔ běi qū 柳北區 • Lù běi qū 路北区 • Lù běi qū 路北區 • Luó běi 萝北 • Luó běi 蘿北 • Luó běi xiàn 萝北县 • Luó běi xiàn 蘿北縣 • Mò běi 漠北 • nán běi 南北 • nán běi cháng 南北長 • nán běi cháng 南北长 • nán běi Hán 南北韓 • nán běi Hán 南北韩 • nán běi jí 南北极 • nán běi jí 南北極 • nán jī běi dǒu 南箕北斗 • nán qiāng běi diào 南腔北調 • nán qiāng běi diào 南腔北调 • nán yuán běi zhé 南轅北轍 • nán yuán běi zhé 南辕北辙 • nán zhēng běi fá 南征北伐 • nán zhēng běi tǎo 南征北討 • nán zhēng běi tǎo 南征北讨 • nán zhēng běi zhàn 南征北战 • nán zhēng běi zhàn 南征北戰 • Píng ān běi dào 平安北道 • Pǔ běi 浦北 • Pǔ běi xiàn 浦北县 • Pǔ běi xiàn 浦北縣 • Qīn běi 欽北 • Qīn běi 钦北 • Qīn běi qū 欽北區 • Qīn běi qū 钦北区 • Qìng shàng běi dào 庆尙北道 • Qìng shàng běi dào 庆尚北道 • Qìng shàng běi dào 慶尙北道 • Qìng shàng běi dào 慶尚北道 • Qiū běi 丘北 • Qiū běi xiàn 丘北县 • Qiū běi xiàn 丘北縣 • Quán luó běi dào 全罗北道 • Quán luó běi dào 全羅北道 • Sān běi 三北 • Shǎn běi 陕北 • Shǎn běi 陝北 • Shěn běi xīn 沈北新 • Shěn běi xīn qū 沈北新区 • Shěn běi xīn qū 沈北新區 • Shì běi qū 市北区 • Shì běi qū 市北區 • Sōng běi 松北 • Sōng běi qū 松北区 • Sōng běi qū 松北區 • Sù běi Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 肃北蒙古族自治县 • Sù běi Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 肅北蒙古族自治縣 • Sù běi xiàn 肃北县 • Sù běi xiàn 肅北縣 • tái běi 台北 • Tái běi 臺北 • Tái běi jié yùn 台北捷运 • Tái běi jié yùn 台北捷運 • Tái běi Jīn mǎ Yǐng zhǎn 台北金馬影展 • Tái běi Jīn mǎ Yǐng zhǎn 台北金马影展 • Tái běi shì 台北市 • Tái běi shì 臺北市 • Tái běi xiàn 台北县 • Tái běi xiàn 台北縣 • Tái běi xiàn 臺北縣 • Táo běi 洮北 • Táo běi qū 洮北区 • Táo běi qū 洮北區 • táo běi zhě 逃北者 • tiān nán dì běi 天南地北 • tiān nán hǎi běi 天南海北 • tuō běi zhě 脫北者 • tuō běi zhě 脱北者 • Xī běi 西北 • Xī běi bù 西北部 • Xī běi Dà xué 西北大学 • Xī běi Dà xué 西北大學 • xī běi fāng 西北方 • Xī běi Gōng yè Dà xué 西北工业大学 • Xī běi Gōng yè Dà xué 西北工業大學 • Xī běi Háng kōng Gōng sī 西北航空公司 • Xī běi Nóng lín Kē jì Dà xué 西北农林科技大学 • Xī běi Nóng lín Kē jì Dà xué 西北農林科技大學 • xī běi yǔ 西北雨 • Xián jìng běi dào 咸鏡北道 • Xián jìng běi dào 咸镜北道 • xiàng běi 向北 • xiàng běi dì 向北地 • Xīn běi 新北 • Xīn běi jiè 新北界 • Xīn běi qū 新北区 • Xīn běi qū 新北區 • Xīn běi shì 新北市 • yī ge tiān nán , yī ge dì běi 一个天南,一个地北 • yī ge tiān nán , yī ge dì běi 一個天南,一個地北 • yǐ běi 以北 • Yì běi Hé 易北河 • Yú běi 渝北 • Yú běi qū 渝北区 • Yú běi qū 渝北區 • Zhá běi qū 閘北區 • Zhá běi qū 闸北区 • Zhāng běi 张北 • Zhāng běi 張北 • Zhāng běi xiàn 张北县 • Zhāng běi xiàn 張北縣 • zhǎo bu zháo běi 找不着北 • zhǎo bu zháo běi 找不著北 • zhǐ běi zhēn 指北針 • zhǐ běi zhēn 指北针 • zhōng běi bù 中北部 • Zhōng běi Dà xué 中北大学 • Zhōng běi Dà xué 中北大學 • Zhōng guó xī běi biān chuí 中国西北边陲 • Zhōng guó xī běi biān chuí 中國西北邊陲 • Zhōng huá Tái běi 中华台北 • Zhōng huá Tái běi 中華臺北 • Zhōng qīng běi dào 忠清北道 • Zhú běi 竹北 • Zhú běi Shì 竹北市 • zhuī bēn zhú běi 追奔逐北 • zhuī wáng zhú běi 追亡逐北 • zǒu nán chuǎng běi 走南闖北 • zǒu nán chuǎng běi 走南闯北
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương bắc.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc, “bắc phong” 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng 李陵: “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” 北國 nước ở phía bắc, “bắc phong” 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tam chiến tam bắc” 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” 背. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Từ ghép 3