Có 2 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jì 彐 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱彑冖果
Nét bút: フフ一丶フ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VMBWD (女一月田木)
Unicode: U+5F59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vị, vựng
Âm Nôm: hối, vị, vừng
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): はりねずみ (harinezumi)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: wai6, wui6
Âm Nôm: hối, vị, vừng
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): はりねずみ (harinezumi)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: wai6, wui6
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 1 - 遼東春日其一 (Lê Trinh)
• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 08 - 送春十絕其八 (Phan Huy Ích)
• Trừ tịch - 除夕 (Đào Tấn)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 1 - 遼東春日其一 (Lê Trinh)
• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 08 - 送春十絕其八 (Phan Huy Ích)
• Trừ tịch - 除夕 (Đào Tấn)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài, loại. ◎Như: “tự vị” 字彙. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát” 初九: 拔茅茹, 以其彙, 征吉 (Thái quái 泰卦) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
2. (Danh) § Thông “vị” 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: “vị tập” 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm “vị” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: “vu thiết quý âm vị” 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là “vựng”, thí dụ: “ngữ vựng” 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ “vựng” 暈.
2. (Danh) § Thông “vị” 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: “vị tập” 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm “vị” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: “vu thiết quý âm vị” 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là “vựng”, thí dụ: “ngữ vựng” 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ “vựng” 暈.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng.
② Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.
② Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau: 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập;
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại. Chỉ chung những thứ cùng một loài, một giống, một họ. Td: Tự vị ( bộ sách xếp các chữ theo từng loại ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài. Hạng — Gom lại theo từng hạng, từng loại. Td: Ngữ vựng ( chữ xếp theo từng loại ) — Cũng đọc Vị. Xem thêm Vị.
Từ điển Trung-Anh
(1) class
(2) collection
(2) collection
Từ ghép 22
cí huì 詞彙 • cí huì fēn jiě 詞彙分解 • cí huì pàn duàn 詞彙判斷 • cí huì pàn duàn fǎ 詞彙判斷法 • cí huì pàn duàn rèn wù 詞彙判斷任務 • cí huì pàn duàn zuò yè 詞彙判斷作業 • cí huì tōng lù 詞彙通路 • cí huì xué 詞彙學 • cí yǔ huì 詞語彙 • hòu cí huì jiā gōng 後詞彙加工 • huì bào 彙報 • huì biān 彙編 • huì jí 彙集 • huì yìng 彙映 • huì zhěng 彙整 • huì zhù 彙注 • huì zǒng 彙總 • jī běn cí huì 基本詞彙 • jiāo huì 交彙 • Wén huì Bào 文彙報 • yǔ huì 語彙 • Zì huì 字彙
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài, loại. ◎Như: “tự vị” 字彙. ◇Dịch Kinh 易經: “Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát” 初九: 拔茅茹, 以其彙, 征吉 (Thái quái 泰卦) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
2. (Danh) § Thông “vị” 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: “vị tập” 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm “vị” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: “vu thiết quý âm vị” 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là “vựng”, thí dụ: “ngữ vựng” 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ “vựng” 暈.
2. (Danh) § Thông “vị” 蝟.
3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: “vị tập” 彙集 tụ tập.
4. § Ghi chú: Âm “vị” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: “vu thiết quý âm vị” 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là “vựng”, thí dụ: “ngữ vựng” 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ “vựng” 暈.