Có 1 kết quả:

zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Pinyin: zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 斤 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: JJHML (十十竹一中)
Unicode: U+65AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trảm
Âm Nôm: chém, trảm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san), セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaam2

Tự hình 4

Dị thể 1

1/1

zhǎn ㄓㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chém, chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chém, chặt, cắt. ◎Như: “trảm thảo” 斬草 cắt cỏ, “trảm thủ” 斬首 chém đầu. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất dục tựu thiên hạ hồ? Hà vi trảm tráng sĩ” 上不欲就天下乎? 何為斬壯士 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhà vua không muốn thành tựu việc thiên hạ à? Làm sao lại chém tráng sĩ.
2. (Động) Dứt hết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm” 君子之澤, 五世而斬 (Li Lâu hạ 離婁下) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.
3. (Phó) Rất, cực, một loạt. ◎Như: “trảm tân” 斬新 rất mới, “trảm tề” 斬齊 một loạt đều.
4. (Danh) “Trảm thôi” 斬衰 áo tang sổ gấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, chém: 斬斷魔爪 Chặt đứt nanh vuốt; 披荊斬棘 Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to behead (as form of capital punishment)
(2) to chop

Từ ghép 18