Có 2 kết quả:
pìn ㄆㄧㄣˋ • pìng ㄆㄧㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ěr 耳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳甹
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
Thương Hiệt: SJLWS (尸十中田尸)
Unicode: U+8058
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sính
Âm Nôm: sánh, sính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): へい.する (hei.suru), と.う (to.u), め.す (me.su)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: ping3
Âm Nôm: sánh, sính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): へい.する (hei.suru), と.う (to.u), め.す (me.su)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: ping3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hàn nữ hành - 寒女行 (Thiệu Yết)
• Ký kiến - 記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Thái vi 2 - 采薇 2 (Khổng Tử)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 - 雪後尋梅偶得絕句其二 (Lục Du)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hàn nữ hành - 寒女行 (Thiệu Yết)
• Ký kiến - 記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Thái vi 2 - 采薇 2 (Khổng Tử)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 - 雪後尋梅偶得絕句其二 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tìm hỏi, mời đón
2. lễ cưới
2. lễ cưới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ). ◇Lễ Kí 禮記: “Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả” 勉諸侯, 聘名士, 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài.
2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính” 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
3. (Động) Đính hôn. ◎Như: “sính định” 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).
4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dĩ thiên kim tác sính” 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.
2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính” 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
3. (Động) Đính hôn. ◎Như: “sính định” 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).
4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dĩ thiên kim tác sính” 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm hỏi, mời đón. Nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay cầu giúp mình gọi là sính.
② Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau gọi là sính.
③ Lễ cưới, do người mai mối đem lễ vật đến giạm hỏi cũng gọi là sính.
② Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau gọi là sính.
③ Lễ cưới, do người mai mối đem lễ vật đến giạm hỏi cũng gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mời (đến làm việc): 聘爲顧問 Mời làm cố vấn; 被聘爲名譽主席 Được mời làm chủ tịch danh dự;
② (văn) Hỏi thăm (qua việc cử sứ giả đi);
③ Hỏi, giạm hỏi: 聘妻 Hỏi vợ.
② (văn) Hỏi thăm (qua việc cử sứ giả đi);
③ Hỏi, giạm hỏi: 聘妻 Hỏi vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi cho biết — Đem lễ vật tới mời người hiền tài ra giúp nước — Đem lễ vật đi hỏi vợ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to engage (a teacher etc)
(2) to hire
(3) to betroth
(4) betrothal gift
(5) to get married (of woman)
(2) to hire
(3) to betroth
(4) betrothal gift
(5) to get married (of woman)
Từ ghép 42
chéng pìn 誠聘 • chéng pìn 诚聘 • fǎn pìn 反聘 • gāo xīn pìn qǐng 高薪聘請 • gāo xīn pìn qǐng 高薪聘请 • huǎn pìn 緩聘 • huǎn pìn 缓聘 • jiě pìn 解聘 • nà pìn 納聘 • nà pìn 纳聘 • pìn jīn 聘金 • pìn lǐ 聘礼 • pìn lǐ 聘禮 • pìn qǐng 聘請 • pìn qǐng 聘请 • pìn qǔ hūn 聘娶婚 • pìn rèn 聘任 • pìn shū 聘书 • pìn shū 聘書 • pìn wèn 聘問 • pìn wèn 聘问 • pìn yòng 聘用 • shòu pìn 受聘 • shòu pìn yú 受聘于 • xià pìn 下聘 • yán pìn 延聘 • yán pìn zhāo lǎn 延聘招揽 • yán pìn zhāo lǎn 延聘招攬 • yìng pìn 应聘 • yìng pìn 應聘 • yìng pìn zhě 应聘者 • yìng pìn zhě 應聘者 • zhāo pìn 招聘 • zhāo pìn huì 招聘会 • zhāo pìn huì 招聘會 • zhāo pìn jī gòu 招聘机构 • zhāo pìn jī gòu 招聘機構 • zhāo pìn xié tiáo rén 招聘协调人 • zhāo pìn xié tiáo rén 招聘協調人 • zhāo pìn zhě 招聘者 • zhēng pìn 征聘 • zhēng pìn 徵聘
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ). ◇Lễ Kí 禮記: “Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả” 勉諸侯, 聘名士, 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài.
2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính” 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
3. (Động) Đính hôn. ◎Như: “sính định” 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).
4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dĩ thiên kim tác sính” 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.
2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa). ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính” 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
3. (Động) Đính hôn. ◎Như: “sính định” 聘定 đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).
4. (Danh) Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dĩ thiên kim tác sính” 以千金作聘 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.