Có 2 kết quả:

ㄍㄨˋㄍㄨˋ

1/2

ㄍㄨˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Gu

Từ ghép 3

ㄍㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoảnh, ngoái nhìn, đoái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông lại, ngoảnh lại nhìn. ◎Như: “dĩ khứ nhi phục cố” 已去而復顧 đã đi mà ngoảnh lại nhìn.
2. (Động) Nhìn, ngắm, xem xét. ◎Như: “tương cố nhất tiếu” 相顧一笑 nhìn nhau cười, “tứ cố” 四顧 ngắm nhìn bốn mặt, “kiêm cố” 兼顧 xem xét gồm cả.
3. (Động) Tới thăm, bái phỏng. ◎Như: “tam cố mao lư” 三顧茅廬 ba lần đến thăm lều tranh, “huệ cố” 惠顧 ra ơn đến thăm, “uổng cố” 枉顧 khuất mình đến thăm.
4. (Động) Chú ý, trông nom, săn sóc. ◎Như: “cố phục” 顧復 trông nom săn sóc, “bất cố” 不顧 chẳng đoái hoài.
5. (Liên) Nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy, cố kế bất tri sở xuất nhĩ” 吾每念, 常痛於骨髓, 顧計不知所出耳 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ (tới điều đó), thường đau xót đến xương tủy, chỉ vì suy tính chưa ra kế gì.
6. (Liên) Mà lại, trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Kim Tiêu Hà vị thường hữu hãn mã chi lao, đồ trì văn mặc nghị luận, bất chiến, cố phản cư thần đẳng thượng, hà dã?” 今蕭何未嘗有汗馬之勞, 徒持文墨議論, 不戰, 顧反居臣等上, 何也? (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận, chẳng chiến đấu gì cả, mà lại giữ chức cao trên cả bọn thần, là tại sao?
7. (Phó) Chỉ là, mà là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đế phục tiếu viết: Khanh phi thích khách, cố thuyết khách nhĩ” 帝復笑曰: 卿非刺客, 顧說客耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Vua lại cười rằng: Khanh không phải là thích khách, chỉ là thuyết khách thôi.
8. (Danh) Họ “Cố”. ◎Như: “Cố Khải Chi” 顧愷之, danh họa đời Tấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngoảnh lại, trông lại, nhìn: 顧視左右 Ngoảnh đầu nhìn bên phải bên trái; 相顧 Nhìn nhau; 已去而復顧 Đi rồi mà còn ngoảnh lại; 四顧 Nhìn khắp bốn bề;
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look after
(2) to take into consideration
(3) to attend to

Từ ghép 55

bù gù 不顧bù gù qián hòu 不顧前後bù gù yī qiè 不顧一切bù xiè yī gù 不屑一顧fá rén zhào gù 乏人照顧fǎn gù 反顧fèn bù gù shēn 奮不顧身gōng sī jiān gù 公私兼顧gù bu de 顧不得gù bu shàng 顧不上gù cǐ shī bǐ 顧此失彼gù jí 顧及gù jì 顧忌gù kè 顧客gù kè zhì shàng 顧客至上gù lǜ 顧慮gù miǎn 顧眄gù míng sī yì 顧名思義gù niàn 顧念gù pàn 顧盼gù pàn zì xióng 顧盼自雄gù quán 顧全gù quán dà jú 顧全大局gù wèn 顧問gù xī 顧惜gù yǐng zì lián 顧影自憐guāng gù 光顧hàn rán bù gù 悍然不顧hòu gù zhī yōu 後顧之憂huán gù 環顧huí gù 回顧huí gù lì shǐ 回顧歷史huí gù zhǎn 回顧展huì gù 惠顧jiān gù 兼顧juàn gù 眷顧kàn gù 看顧láng gù 狼顧sān gù máo lú 三顧茅廬sǐ huó bù gù 死活不顧sì gù 四顧sì gù wú qīn 四顧無親tǒng chóu jiān gù 統籌兼顧wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他wǎng gù 枉顧xíng bù gù yán 行不顧言yì wú fǎn gù 義無反顧yǔ yǐ zhào gù 予以照顧zhān gù 瞻顧zhān qián gù hòu 瞻前顧後zhǐ gù 只顧zhǔ gù 主顧zì gù zì 自顧自zǒng fǎ lǜ gù wèn 總法律顧問zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼