Có 2 kết quả:
Gù ㄍㄨˋ • gù ㄍㄨˋ
Tổng nét: 21
Bộ: yè 頁 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雇頁
Nét bút: 丶フ一ノノ丨丶一一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HGMBC (竹土一月金)
Unicode: U+9867
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cố
Âm Nôm: cố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu3
Âm Nôm: cố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Đăng Yên Thế lộ - 登安世路 (Kỳ Đồng)
• Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại - 江州重別薛六柳八二員外 (Lưu Trường Khanh)
• Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu - 下終南山過斛斯山人宿置酒 (Lý Bạch)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kinh Triệu doãn hồi hưu - 京兆尹回休 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
• Đăng Yên Thế lộ - 登安世路 (Kỳ Đồng)
• Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại - 江州重別薛六柳八二員外 (Lưu Trường Khanh)
• Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu - 下終南山過斛斯山人宿置酒 (Lý Bạch)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kinh Triệu doãn hồi hưu - 京兆尹回休 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngoảnh, ngoái nhìn, đoái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trông lại, ngoảnh lại nhìn. ◎Như: “dĩ khứ nhi phục cố” 已去而復顧 đã đi mà ngoảnh lại nhìn.
2. (Động) Nhìn, ngắm, xem xét. ◎Như: “tương cố nhất tiếu” 相顧一笑 nhìn nhau cười, “tứ cố” 四顧 ngắm nhìn bốn mặt, “kiêm cố” 兼顧 xem xét gồm cả.
3. (Động) Tới thăm, bái phỏng. ◎Như: “tam cố mao lư” 三顧茅廬 ba lần đến thăm lều tranh, “huệ cố” 惠顧 ra ơn đến thăm, “uổng cố” 枉顧 khuất mình đến thăm.
4. (Động) Chú ý, trông nom, săn sóc. ◎Như: “cố phục” 顧復 trông nom săn sóc, “bất cố” 不顧 chẳng đoái hoài.
5. (Liên) Nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy, cố kế bất tri sở xuất nhĩ” 吾每念, 常痛於骨髓, 顧計不知所出耳 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ (tới điều đó), thường đau xót đến xương tủy, chỉ vì suy tính chưa ra kế gì.
6. (Liên) Mà lại, trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Kim Tiêu Hà vị thường hữu hãn mã chi lao, đồ trì văn mặc nghị luận, bất chiến, cố phản cư thần đẳng thượng, hà dã?” 今蕭何未嘗有汗馬之勞, 徒持文墨議論, 不戰, 顧反居臣等上, 何也? (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận, chẳng chiến đấu gì cả, mà lại giữ chức cao trên cả bọn thần, là tại sao?
7. (Phó) Chỉ là, mà là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đế phục tiếu viết: Khanh phi thích khách, cố thuyết khách nhĩ” 帝復笑曰: 卿非刺客, 顧說客耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Vua lại cười rằng: Khanh không phải là thích khách, chỉ là thuyết khách thôi.
8. (Danh) Họ “Cố”. ◎Như: “Cố Khải Chi” 顧愷之, danh họa đời Tấn.
2. (Động) Nhìn, ngắm, xem xét. ◎Như: “tương cố nhất tiếu” 相顧一笑 nhìn nhau cười, “tứ cố” 四顧 ngắm nhìn bốn mặt, “kiêm cố” 兼顧 xem xét gồm cả.
3. (Động) Tới thăm, bái phỏng. ◎Như: “tam cố mao lư” 三顧茅廬 ba lần đến thăm lều tranh, “huệ cố” 惠顧 ra ơn đến thăm, “uổng cố” 枉顧 khuất mình đến thăm.
4. (Động) Chú ý, trông nom, săn sóc. ◎Như: “cố phục” 顧復 trông nom săn sóc, “bất cố” 不顧 chẳng đoái hoài.
5. (Liên) Nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy, cố kế bất tri sở xuất nhĩ” 吾每念, 常痛於骨髓, 顧計不知所出耳 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ (tới điều đó), thường đau xót đến xương tủy, chỉ vì suy tính chưa ra kế gì.
6. (Liên) Mà lại, trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Kim Tiêu Hà vị thường hữu hãn mã chi lao, đồ trì văn mặc nghị luận, bất chiến, cố phản cư thần đẳng thượng, hà dã?” 今蕭何未嘗有汗馬之勞, 徒持文墨議論, 不戰, 顧反居臣等上, 何也? (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận, chẳng chiến đấu gì cả, mà lại giữ chức cao trên cả bọn thần, là tại sao?
7. (Phó) Chỉ là, mà là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đế phục tiếu viết: Khanh phi thích khách, cố thuyết khách nhĩ” 帝復笑曰: 卿非刺客, 顧說客耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Vua lại cười rằng: Khanh không phải là thích khách, chỉ là thuyết khách thôi.
8. (Danh) Họ “Cố”. ◎Như: “Cố Khải Chi” 顧愷之, danh họa đời Tấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoảnh lại, trông lại, nhìn: 顧視左右 Ngoảnh đầu nhìn bên phải bên trái; 相顧 Nhìn nhau; 已去而復顧 Đi rồi mà còn ngoảnh lại; 四顧 Nhìn khắp bốn bề;
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.
Từ điển Trung-Anh
(1) to look after
(2) to take into consideration
(3) to attend to
(2) to take into consideration
(3) to attend to
Từ ghép 55
bù gù 不顧 • bù gù qián hòu 不顧前後 • bù gù yī qiè 不顧一切 • bù xiè yī gù 不屑一顧 • fá rén zhào gù 乏人照顧 • fǎn gù 反顧 • fèn bù gù shēn 奮不顧身 • gōng sī jiān gù 公私兼顧 • gù bu de 顧不得 • gù bu shàng 顧不上 • gù cǐ shī bǐ 顧此失彼 • gù jí 顧及 • gù jì 顧忌 • gù kè 顧客 • gù kè zhì shàng 顧客至上 • gù lǜ 顧慮 • gù miǎn 顧眄 • gù míng sī yì 顧名思義 • gù niàn 顧念 • gù pàn 顧盼 • gù pàn zì xióng 顧盼自雄 • gù quán 顧全 • gù quán dà jú 顧全大局 • gù wèn 顧問 • gù xī 顧惜 • gù yǐng zì lián 顧影自憐 • guāng gù 光顧 • hàn rán bù gù 悍然不顧 • hòu gù zhī yōu 後顧之憂 • huán gù 環顧 • huí gù 回顧 • huí gù lì shǐ 回顧歷史 • huí gù zhǎn 回顧展 • huì gù 惠顧 • jiān gù 兼顧 • juàn gù 眷顧 • kàn gù 看顧 • láng gù 狼顧 • sān gù máo lú 三顧茅廬 • sǐ huó bù gù 死活不顧 • sì gù 四顧 • sì gù wú qīn 四顧無親 • tǒng chóu jiān gù 統籌兼顧 • wáng gù zuǒ yòu ér yán tā 王顧左右而言他 • wǎng gù 枉顧 • xíng bù gù yán 行不顧言 • yì wú fǎn gù 義無反顧 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顧 • zhān gù 瞻顧 • zhān qián gù hòu 瞻前顧後 • zhǐ gù 只顧 • zhǔ gù 主顧 • zì gù zì 自顧自 • zǒng fǎ lǜ gù wèn 總法律顧問 • zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼