Có 10 kết quả:

冇 mǎo ㄇㄠˇ卯 mǎo ㄇㄠˇ夘 mǎo ㄇㄠˇ峁 mǎo ㄇㄠˇ戼 mǎo ㄇㄠˇ昴 mǎo ㄇㄠˇ泖 mǎo ㄇㄠˇ茆 mǎo ㄇㄠˇ鉚 mǎo ㄇㄠˇ铆 mǎo ㄇㄠˇ

1/10

mǎo ㄇㄠˇ

U+5187, tổng 4 nét, bộ yī 一 (+3 nét), jiǒng 冂 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không có

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Không có.

Từ điển Trung-Anh

(1) to not have (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: 沒有|没有[mei2 you3]

Tự hình 1

mǎo ㄇㄠˇ

U+536F, tổng 5 nét, bộ jié 卩 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ mão.
② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi thứ tư trong 12 chi;
② Lỗ mộng;
③ [Măo] (Họ) Mão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ tư trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Mão, khoảng từ 5 giờ tới 7 giờ sáng ngày nay — Kì hạn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 卯[mao3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 卯[mao3]

Từ điển Trung-Anh

(1) mortise (slot cut into wood to receive a tenon)
(2) 4th earthly branch: 5-7 a.m., 2nd solar month (6th March-4th April), year of the Rabbit
(3) ancient Chinese compass point: 90° (east)
(4) variant of 鉚|铆[mao3]
(5) to exert one's strength

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

mǎo ㄇㄠˇ

U+5918, tổng 5 nét, bộ xì 夕 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 卯[mao3]

Tự hình 1

Dị thể 2

mǎo ㄇㄠˇ

U+5CC1, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

round yellow dirt mount (in the Northwest of China)

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

mǎo ㄇㄠˇ

U+623C, tổng 8 nét, bộ hù 戶 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “mão” 卯.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 卯[mao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

mǎo ㄇㄠˇ

U+6634, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sao Mão (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Mão”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao mão, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao Mão (tên vì sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trung-Anh

the Pleiades

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

mǎo ㄇㄠˇ [liǔ ㄌㄧㄡˇ, máo ㄇㄠˊ]

U+6CD6, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đọng
2. sông Mão

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Mão”, ở tỉnh Giang Tô.
2. (Danh) Nước đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Mão.
② Nước đọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước đọng;
② [Măo] Sông Mão (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, tức Mão hồ, thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

still water

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

mǎo ㄇㄠˇ [máo ㄇㄠˊ]

U+8306, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” 水葵. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.

Từ điển Trung-Anh

(1) type of water plant
(2) (dialect) loess hills

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

mǎo ㄇㄠˇ

U+925A, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rivê (cơ khí)
2. tán rivê

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cơ) Rivê;
② Tán rivê.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fasten with rivets
(2) (coll.) to exert one's strength

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

mǎo ㄇㄠˇ

U+94C6, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rivê (cơ khí)
2. tán rivê

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cơ) Rivê;
② Tán rivê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉚

Từ điển Trung-Anh

(1) to fasten with rivets
(2) (coll.) to exert one's strength

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9