Có 5 kết quả:

㞙 niào ㄋㄧㄠˋ㳮 niào ㄋㄧㄠˋ尿 niào ㄋㄧㄠˋ溺 niào ㄋㄧㄠˋ脲 niào ㄋㄧㄠˋ

1/5

niào ㄋㄧㄠˋ

U+3799, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 尿[niao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

niào ㄋㄧㄠˋ

U+3CEE, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 尿[niao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

niào ㄋㄧㄠˋ [suī ㄙㄨㄟ]

U+5C3F, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước đái (nước giải).
2. (Động) Đi đái, đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đái, đi tiểu. Như 尿 [niào] (bộ 尸).

Từ điển Trung-Anh

(1) to urinate
(2) urine
(3) CL:泡[pao1]

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 60

niào ㄋㄧㄠˋ [ㄋㄧˋ]

U+6EBA, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi tiểu, đi đái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “nịch tễ” 溺斃 chết đuối.
2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Chửng dân ư trầm nịch” 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: “Sắc bất ba đào dị nịch nhân” 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: “nịch ái” 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.
5. Một âm là “niệu”. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông “niệu” 尿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trí Bá tất đầu vi niệu khí” 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đái, đi tiểu. Như 尿 [niào] (bộ 尸).

Từ điển Trung-Anh

variant of 尿[niao4]

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

niào ㄋㄧㄠˋ

U+8132, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

urê (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Urê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất Urée trong nước tiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) carbamide
(2) urea (NH2)2CO
(3) also written 尿素

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1