Có 14 kết quả:

夊 suī ㄙㄨㄟ尿 suī ㄙㄨㄟ浽 suī ㄙㄨㄟ濉 suī ㄙㄨㄟ眭 suī ㄙㄨㄟ睢 suī ㄙㄨㄟ綏 suī ㄙㄨㄟ绥 suī ㄙㄨㄟ芕 suī ㄙㄨㄟ荽 suī ㄙㄨㄟ莎 suī ㄙㄨㄟ蓑 suī ㄙㄨㄟ虽 suī ㄙㄨㄟ雖 suī ㄙㄨㄟ

1/14

suī ㄙㄨㄟ

U+590A, tổng 3 nét, bộ sūi 夊 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

đến sau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng đi chậm chạp.

Từ điển Trung-Anh

see [zhi3]

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [niào ㄋㄧㄠˋ]

U+5C3F, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước giải, nước đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước đái (nước giải).
2. (Động) Đi đái, đi tiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đái (nước giải).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước tiểu, nước đái, nước giải, niệu;
② Đi đái, đi tiểu. Xem 尿 [sui].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước đái, nước tiểu. Xem 尿 [niào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiểu tiện ( đái ) — Nước tiểu — Cũng đọc Niệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Niếu. Xem Niếu.

Từ điển Trung-Anh

see 尿[niao4]

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ

U+6D7D, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tuy vi” mưa nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

see [sui1 wei1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ

U+6FC9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [huī ㄏㄨㄟ]

U+772D, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ổ mắt sâu
2. họ Tuy

Từ điển Trung-Anh

to have a deep or piercing gaze

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [huī ㄏㄨㄟ]

U+7762, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây để níu khi lên xe. ◇Luận Ngữ : “Thăng xa, tất chánh lập chấp tuy” , (Hương đảng ) Lên xe thì đứng ngay ngắn, nắm lấy sợi dây vịn.
2. (Động) Vỗ về, an phủ. ◇Thư Kinh : “Thiệu phục tiên vương chi đại nghiệp, để tuy tứ phương” , (Bàn Canh thượng ) Tiếp nối nghiệp lớn của vua trước, vỗ về được bốn phương.
3. (Động) Lui quân.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận, ngừng.
5. (Động) Bảo cho biết. § Dùng như “cáo” .
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa.
7. Một âm là “thỏa”. (Động) Rủ xuống. § Thông “thỏa” .
8. Một âm là “nhuy”. (Danh) Một loại cờ tinh. § Thông “nhuy” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [suí ㄙㄨㄟˊ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ]

U+7EE5, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ

U+8295, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of medicinal herb

Tự hình 1

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [suí ㄙㄨㄟˊ, wēi ㄨㄟ, wěi ㄨㄟˇ]

U+837D, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồ tuy )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ tuy” một thứ rau, lá non dùng nấu đồ ăn thơm ngon, cũng dùng làm thuốc (Coriandrum sativum). § Còn gọi là: “hương thái” , “nguyên tuy” .

Từ điển Trung-Anh

coriander

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [shā ㄕㄚ, suō ㄙㄨㄛ]

U+838E, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” , dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” , “tục căn thảo” .
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” bãi cỏ gấu, “toa ngạn” bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ [sāi ㄙㄞ, suō ㄙㄨㄛ]

U+84D1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện : “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ

U+867D, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuy, mặc dù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng: Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập; Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung). tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng: Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập); tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế: Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử); tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng; tuy tắc [suizé] Như ;
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như , bộ );
④ (văn) Chỉ (dùng như , bộ ): Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như , bộ , biểu thị sự phản vấn): ? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Tuy .

Từ điển Trung-Anh

(1) although
(2) even though

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Bình luận 0

suī ㄙㄨㄟ

U+96D6, tổng 17 nét, bộ zhuī 隹 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuy, mặc dù

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Tuy rằng. ◇Hàn Phi Tử : “Hải thủy tuy đa, hỏa tất bất diệt hĩ” , (Thuyết lâm thượng ).
2. (Liên) Nếu như, dù cho, dẫu có. § Biểu thị giả thiết. ◇Luận Ngữ : “Tuy viết vị học, ngô tất vị chi học hĩ” , (Học nhi ) Dẫu ai nói rằng (người đó) chưa học, chớ tôi bảo rằng đã có học rồi đó. ◇Sử Kí : “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
3. (Phó) Chỉ, chỉ có. § Thông “duy” . ◇Luận Ngữ : “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” , , , (Tử Hãn ) Ví như trên đất bằng, chỉ mới đổ một sọt thôi, tiến tới, ta tiếp tục đổ nữa.
4. (Trợ) Dùng ở đầu câu. § Thông “duy” . ◇Tả truyện : “Tuy tệ ấp chi sự quân, hà dĩ bất miễn?” , ? (Văn công thập thất niên ).
5. (Danh) Tên một giống trùng, như con “tích dịch” một loại thằn lằn có vằn đốm.
6. Một âm là “vị”. (Danh) Một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi. § Thông “vị” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng: Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập; Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung). tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng: Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập); tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế: Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử); tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng; tuy tắc [suizé] Như ;
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như , bộ );
④ (văn) Chỉ (dùng như , bộ ): Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như , bộ , biểu thị sự phản vấn): ? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) although
(2) even though

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0