Có 2 kết quả:

凿 záo ㄗㄠˊ鑿 záo ㄗㄠˊ

1/2

záo ㄗㄠˊ [zòu ㄗㄡˋ, zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+51FF, tổng 12 nét, bộ kǎn 凵 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) chisel
(2) to bore a hole
(3) to chisel or dig
(4) certain
(5) authentic
(6) irrefutable
(7) also pr. [zuo4]

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 17

Bình luận 0

záo ㄗㄠˊ [zào ㄗㄠˋ, zòu ㄗㄡˋ, ㄗㄨˊ, zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+947F, tổng 28 nét, bộ jīn 金 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” .
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” (Kích nhưỡng ca ) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” , , , 穿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” tội chứng rành rành.

Từ điển Trung-Anh

(1) chisel
(2) to bore a hole
(3) to chisel or dig
(4) certain
(5) authentic
(6) irrefutable
(7) also pr. [zuo4]

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0