Có 7 kết quả:

凿 zòu ㄗㄡˋ奏 zòu ㄗㄡˋ揍 zòu ㄗㄡˋ族 zòu ㄗㄡˋ鑿 zòu ㄗㄡˋ驟 zòu ㄗㄡˋ骤 zòu ㄗㄡˋ

1/7

zòu ㄗㄡˋ [záo ㄗㄠˊ, zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+51FF, tổng 12 nét, bộ kǎn 凵 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đào, đục

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 2

zòu ㄗㄡˋ

U+594F, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tâu lên
2. tấu nhạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng lên, tiến hiến. ◇Hán Thư 漢書: “Sổ tấu cam thuế thực vật” 數奏甘毳食物 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Mấy lần dâng lên thức ăn ngon ngọt.
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là “tấu”. ◎Như: “khải tấu” 啟奏 bẩm cáo với vua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” 不知何人奏皇帝, 帝心惻隱知人弊 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” 蟬聲宮徵奏虞琴 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎Như: “đại tấu kì công” 大奏奇功 lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎Như: “tấu đao” 奏刀 vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông “tẩu” 走.
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎Như: “tấu trạng” 奏狀, “tấu điệp” 奏褶.
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎Như: “tiết tấu khinh khoái” 節奏輕快.

Từ điển Thiều Chửu

① Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu 腠.
⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấu (nhạc), cử (nhạc): 獨奏 Độc tấu; 奏國歌 Cử quốc ca;
② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉);
⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lên — Dâng lời nói lên vua. Tâu vua — Đánh nhạc lên. Td: Hòa tấu — Một âm là Thầu. Xem Thầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to play music
(2) to achieve
(3) to present a memorial to the emperor (old)

Tự hình 5

Dị thể 15

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

zòu ㄗㄡˋ [còu ㄘㄡˋ]

U+63CD, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh đập ai
2. đập vỡ, làm vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh (người).
2. (Động) Làm vỡ, đánh vỡ. ◎Như: “tiểu tâm biệt bả pha li thấu liễu” 小心別把玻璃揍了 cẩn thận đừng đánh vỡ kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Đánh (người): 把他揍了一頓 Đánh cho nó một trận; 挨揍 Bị đánh, bị đòn;
② (đph) Đánh vỡ: 我不小心把碗給揍了 Tôi lỡ tay đánh vỡ mất cái chén. 懺

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập — Cái lễ đúng. Td: Trúng tấu ( đúng lẽ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat up
(2) to break to pieces

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

zòu ㄗㄡˋ [còu ㄘㄡˋ, ㄗㄨˊ]

U+65CF, tổng 11 nét, bộ fāng 方 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thuộc, dòng dõi. § Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là “tam tộc” 三族 ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là “cửu tộc” 九族 chín dòng.
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎Như: “đồng tộc” 同族 người cùng họ, “tộc trưởng” 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎Như: “Hán tộc” 漢族 giống người Hán, “Miêu tộc” 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇Trang Tử 莊子: “Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới” 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎Như: “giới tộc” 介族 loài có vảy, “ngư tộc” 魚族 loài cá, “quý tộc” 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một “lư” 閭, bốn lư là một “tộc” 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”.
8. (Động) Tiêu diệt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã” 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎Như: “tộc sinh” 族生 mọc thành bụi, “tộc cư” 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là “tấu”. § Thông “tấu” 奏.
11. Một âm là “thấu”. § Thông “thấu” 蔟. ◎Như: “thái thấu” 太族.

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

zòu ㄗㄡˋ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+9A5F, tổng 24 nét, bộ mǎ 馬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa chạy nhanh.
2. (Động) Chạy nhanh, bôn trì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xa mã trì sậu kê khuyển minh” 車馬馳驟雞犬鳴 (Trở binh hành 阻兵行) Xe ngựa chạy rầm rập, gà chó kêu.
3. (Phó) Thường thường, thường xuyên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Sậu chiến nhi sậu thắng” 驟戰而驟勝 (Thích uy 適威) Thường đánh thì thường thắng.
4. (Phó) Chợt, hốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “sậu nhiên” 驟然 bỗng nhiên, “sậu phát sự kiện” 驟發事件 đột nhiên sinh ra sự việc.
5. (Phó) Vội vàng, tấn tốc. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Lang sậu vãng siêm chi” 郎驟往覘之 (Lí Oa truyện 李娃傳) Chàng vội vàng lại xem.
6. (Phó) Nhanh lẹ. ◎Như: “cuồng phong sậu vũ” 狂風驟雨 gió mưa dữ dội.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zòu ㄗㄡˋ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+9AA4, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驟.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1