Có 5 kết quả:

攮 nǎng ㄋㄤˇ曩 nǎng ㄋㄤˇ灢 nǎng ㄋㄤˇ饢 nǎng ㄋㄤˇ馕 nǎng ㄋㄤˇ

1/5

nǎng ㄋㄤˇ

U+652E, tổng 25 nét, bộ shǒu 手 (+22 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đâm bằng dao
2. đẩy mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xô, đẩy.
2. (Động) Đâm, chọc. ◎Như: “tha bị nãng liễu nhất đao” 他被攮了一刀 nó bị đâm một nhát dao.
3. (Tính) Hồ đồ, ngu đần (tiếng mắng chửi). ◎Như: “cẩu nãng đích nô tài” 狗攮的奴才 đồ chó má khốn kiếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩy mạnh.
② Ðàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâm (bằng dao găm);
② (văn) Đẩy mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đẩy — Dùng dao mà đâm — Con dao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fend off
(2) to stab

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

nǎng ㄋㄤˇ

U+66E9, tổng 21 nét, bộ rì 日 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trước kia, xưa kia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” 曩昔 trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” 曩與吾祖居者, 今其室十無一焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trước, xưa kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trước, trước kia, trước đây, xưa: 曩時 Thời xưa; 曩者 Ngày xưa; 曩日 Ngày trước; 寡人曩不知子,今知矣 Trước đây quả nhân không hiểu ông, nay thì đã hiểu rồi (Hàn Phi tử); 曩與吾祖居者,今其室十無一焉 Trước kia những người cùng ở với ông tôi, nay mười nhà không còn được một (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). 【曩者】nãng giả [năngzhâ] Như 曩 [năng]: 莊公曰:曩者叔牙慾立慶父,奈何? Trang công nói: Trước đây Bão Thúc Nha muốn lập Khánh Phụ lên ngôi, làm thế nào? (Sử kí: Lỗ Chu công thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa. Lúc trước.

Từ điển Trung-Anh

in former times

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nǎng ㄋㄤˇ

U+7062, tổng 25 nét, bộ shǔi 水 (+22 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) muddy
(2) thick, muddy water

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

nǎng ㄋㄤˇ [náng ㄋㄤˊ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+9962, tổng 30 nét, bộ shí 食 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhét thức ăn vào miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại bánh mì ở vùng Tân Cương, gốc từ nước Ba Tư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stuff one's face
(2) to eat greedily

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

nǎng ㄋㄤˇ [náng ㄋㄤˊ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+9995, tổng 25 nét, bộ shí 食 (+22 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhét thức ăn vào miệng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饢

Từ điển Trung-Anh

(1) to stuff one's face
(2) to eat greedily

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0