Có 5 kết quả:

囊 náng ㄋㄤˊ孃 náng ㄋㄤˊ蠰 náng ㄋㄤˊ饢 náng ㄋㄤˊ馕 náng ㄋㄤˊ

1/5

náng ㄋㄤˊ

U+56CA, tổng 22 nét, bộ kǒu 口 (+19 nét), yī 衣 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái túi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh” 囊書惟有草玄經 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
2. (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: “đảm nang” 膽囊 túi mật (trong cơ thể người ta).
3. (Danh) Họ “Nang”.
4. (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” 囊貨就路, 中途遇雨, 衣履浸濡 (Vương Thành 王成) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
5. (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: “nang quát tứ hải” 囊括四海 bao trùm bốn biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Túi, bị, bọng, nang: 藥囊 Túi thuốc; 皮囊 Túi da; 膽囊 Túi mật; 精囊 Túi tinh;
② Đựng vào túi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi lớn để đựng đồ vật. Cái bao, cái đẫy, cái tay nải ( đều là những loại túi ) — Lấy bao, túi mà đựng đồ vật. Nãi loã hầu lương, vu nang vu thác: 乃裹餱糧于囊于槖 Bèn gói cơm khô, ở trong túi trong đẫy ( kinh thi ). Chữ nang thác cũng có nghĩa là tiền bạc đem theo khi đi đường ( Chinh phụ ngâm ) — Bán nang phong nguyệt 半囊風月: Nửa túi gió trăng. Ý nói cách tao nhã của người văn sĩ. » Đuề huề lưng túi gió trăng « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) sack
(2) purse
(3) pocket (for money)

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 93

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

náng ㄋㄤˊ [niáng ㄋㄧㄤˊ, ráng ㄖㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ]

U+5B43, tổng 20 nét, bộ nǚ 女 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “nương” 娘.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

náng ㄋㄤˊ [shàng ㄕㄤˋ]

U+8830, tổng 23 nét, bộ chóng 虫 (+17 nét)

Từ điển trích dẫn

1.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

náng ㄋㄤˊ [nǎng ㄋㄤˇ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+9962, tổng 30 nét, bộ shí 食 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh nướng của các dân tộc Uây-ua, Ka-dắc (miền Tân Cương của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại bánh mì ở vùng Tân Cương, gốc từ nước Ba Tư.

Từ điển Trung-Anh

a kind of a flat bread

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

náng ㄋㄤˊ [nǎng ㄋㄤˇ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+9995, tổng 25 nét, bộ shí 食 (+22 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh nướng của các dân tộc Uây-ua, Ka-dắc (miền Tân Cương của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饢

Từ điển Trung-Anh

a kind of a flat bread

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0