Có 2 kết quả:

刷 shuā ㄕㄨㄚ唰 shuā ㄕㄨㄚ

1/2

shuā ㄕㄨㄚ [shuà ㄕㄨㄚˋ]

U+5237, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” đánh răng, “xoát hài” đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” trát tường, “xoát du tất” bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” bàn chải đánh răng, “hài xoát” bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch: Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa; Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem [shua].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn chải: Bàn chải đánh răng;
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: Chải giầy, đánh giầy; Lau chảo, cọ nồi;
③ Như [shuà]. Xem [shuà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cạo sạch đi — Chải. Td: Loát xỉ ( chải răng, đánh răng ) — Đáng lẽ đọc Xoát mới đúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chải sạch — Ta quen đọc Loát. Xem thêm Loát — Dụng cụ để chải, tức cái bàn chải. Td: Hài xoát ( bàn chải đánh giầy ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to brush
(2) to paint
(3) to daub
(4) to paste up
(5) to skip class (of students)
(6) to fire from a job

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuā ㄕㄨㄚ

U+5530, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lạt bá” : (1) Cái loa. (2) Cái kèn, cái còi (xe hơi, ...). (3) Kèn (nhạc khí). (4) Chỉ người lắm mồm, hay rao rêu nhiều chuyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Rào rào: Mưa rào rào.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) swishing
(2) rustling

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0