Có 2 kết quả:
shuā ㄕㄨㄚ • shuà ㄕㄨㄚˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dāo 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰𡰯⺉
Nét bút: フ一ノ丨フ丨丨丨
Thương Hiệt: SBLN (尸月中弓)
Unicode: U+5237
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: loát, xoát
Âm Nôm: loát, loét, nhoét, soát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), -ず.り (-zu.ri), -ずり (-zuri), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: caat3, saat3
Âm Nôm: loát, loét, nhoét, soát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), -ず.り (-zu.ri), -ずり (-zuri), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: caat3, saat3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答 (Vương Xương Linh)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 1 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Tương Linh khúc hoạ Tử Tái vận - 湘靈曲和子載韻 (Uông Nhận)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答 (Vương Xương Linh)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 1 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Tương Linh khúc hoạ Tử Tái vận - 湘靈曲和子載韻 (Uông Nhận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” 刷牙 đánh răng, “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
Từ điển Trần Văn Chánh
【刷白】loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch: 月亮升起來了,把麥地照得刷白 Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa; 一聽這話,他的臉立刻變得刷白 Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem 刷[shua].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn chải: 牙刷 Bàn chải đánh răng;
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy; 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi;
③ Như 唰 [shuà]. Xem 刷 [shuà].
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy; 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi;
③ Như 唰 [shuà]. Xem 刷 [shuà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cạo sạch đi — Chải. Td: Loát xỉ ( chải răng, đánh răng ) — Đáng lẽ đọc Xoát mới đúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chải sạch — Ta quen đọc Loát. Xem thêm Loát — Dụng cụ để chải, tức cái bàn chải. Td: Hài xoát ( bàn chải đánh giầy ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to brush
(2) to paint
(3) to daub
(4) to paste up
(5) to skip class (of students)
(6) to fire from a job
(2) to paint
(3) to daub
(4) to paste up
(5) to skip class (of students)
(6) to fire from a job
Từ ghép 51
āo tū yìn shuā 凹凸印刷 • bǎn shuā 板刷 • chōng shuā 冲刷 • chōng shuā 沖刷 • fěn shuā 粉刷 • gǔn tǒng shuā 滚筒刷 • gǔn tǒng shuā 滾筒刷 • huó bǎn yìn shuā 活版印刷 • huó zì yìn shuā 活字印刷 • jiāo bǎn yìn shuā 胶版印刷 • jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷 • Kē shì yìn shuā 柯式印刷 • kǒng bǎn yìn shuā 孔版印刷 • liǎng bǎ shuā zi 两把刷子 • liǎng bǎ shuā zi 兩把刷子 • qí shuā shuā 齊刷刷 • qí shuā shuā 齐刷刷 • qiān huó zì yìn shuā jī 鉛活字印刷機 • qiān huó zì yìn shuā jī 铅活字印刷机 • shuā bàng 刷磅 • shuā bào 刷爆 • shuā jī 刷机 • shuā jī 刷機 • shuā kǎ 刷卡 • shuā píng 刷屏 • shuā rù 刷入 • shuā xīn 刷新 • shuā yá 刷牙 • shuā zi 刷子 • tū bǎn yìn shuā 凸版印刷 • xǐ shuā 洗刷 • yá shuā 牙刷 • yìn shuā 印刷 • yìn shuā bǎn 印刷版 • yìn shuā chǎng 印刷厂 • yìn shuā chǎng 印刷廠 • yìn shuā diàn lù bǎn 印刷电路板 • yìn shuā diàn lù bǎn 印刷電路板 • yìn shuā jī 印刷机 • yìn shuā jī 印刷機 • yìn shuā liàng 印刷量 • yìn shuā pǐn 印刷品 • yìn shuā shù 印刷术 • yìn shuā shù 印刷術 • yìn shuā suǒ 印刷所 • yìn shuā tǐ 印刷体 • yìn shuā tǐ 印刷體 • yìn shuā yè 印刷业 • yìn shuā yè 印刷業 • yìn shuā zhě 印刷者 • yǔ shuā 雨刷
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tẩy sạch
2. cái bàn chải
2. cái bàn chải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” 刷牙 đánh răng, “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.
Từ điển Trung-Anh
to select
Từ ghép 2