Có 3 kết quả:
說 shuō ㄕㄨㄛ • 説 shuō ㄕㄨㄛ • 说 shuō ㄕㄨㄛ
Từ điển phổ thông
nói, giảng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.
Từ điển Trung-Anh
(1) to speak
(2) to say
(3) to explain
(4) to scold
(5) to tell off
(6) a theory (typically the last character in a compound, as in 日心說|日心说 heliocentric theory)
(2) to say
(3) to explain
(4) to scold
(5) to tell off
(6) a theory (typically the last character in a compound, as in 日心說|日心说 heliocentric theory)
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 7
Từ ghép 231
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nói, giảng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 說.
Từ điển Trung-Anh
(1) Japanese variant of 說|说
(2) to speak
(3) to say
(2) to speak
(3) to say
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nói, giảng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 說.
Từ điển Trung-Anh
(1) to speak
(2) to say
(3) to explain
(4) to scold
(5) to tell off
(6) a theory (typically the last character in a compound, as in 日心說|日心说 heliocentric theory)
(2) to say
(3) to explain
(4) to scold
(5) to tell off
(6) a theory (typically the last character in a compound, as in 日心說|日心说 heliocentric theory)
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 232
Bình luận 0