Có 28 kết quả:

乇 tuō ㄊㄨㄛ佗 tuō ㄊㄨㄛ侂 tuō ㄊㄨㄛ咃 tuō ㄊㄨㄛ它 tuō ㄊㄨㄛ托 tuō ㄊㄨㄛ拕 tuō ㄊㄨㄛ拖 tuō ㄊㄨㄛ棁 tuō ㄊㄨㄛ沰 tuō ㄊㄨㄛ牠 tuō ㄊㄨㄛ稅 tuō ㄊㄨㄛ税 tuō ㄊㄨㄛ脫 tuō ㄊㄨㄛ脱 tuō ㄊㄨㄛ舃 tuō ㄊㄨㄛ託 tuō ㄊㄨㄛ說 tuō ㄊㄨㄛ説 tuō ㄊㄨㄛ讬 tuō ㄊㄨㄛ说 tuō ㄊㄨㄛ迤 tuō ㄊㄨㄛ隋 tuō ㄊㄨㄛ飥 tuō ㄊㄨㄛ饦 tuō ㄊㄨㄛ馲 tuō ㄊㄨㄛ驝 tuō ㄊㄨㄛ魠 tuō ㄊㄨㄛ

1/28

tuō ㄊㄨㄛ [zhé ㄓㄜˊ]

U+4E47, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

uỷ thác

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [tuo1]

Tự hình 4

Dị thể 3

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ, ㄧˊ]

U+4F57, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư : “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” . ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” người quân tử chính mà không đổi khác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+4F82, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to commission
(2) to entrust to
(3) to depute
(4) to request
(5) to ask (sb to do sth)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+5483, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(chữ dùng để ghi âm)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [ㄊㄚ]

U+5B83, tổng 5 nét, bộ mián 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ xà con rắn. § Đời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ nghĩa là không việc gì chứ?
2. (Tính) Đời xưa dùng như chữ “đà” , nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎Như: “tha san chi thạch” đá của núi khác, “cảm hữu tha chí” dám có ý khác.
3. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎Như: “chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba” , chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
4. Một âm là “đà”. (Danh) “Thác đà” con lạc đà. ◇Hán Thư : “Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà” , , (Tây vực truyện 西) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.

Tự hình 7

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [tuò ㄊㄨㄛˋ]

U+6258, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. ◎Như: “thác trước trà bàn” bưng mâm trà, “thác tai” chống má. ◇Thủy hử truyện : “Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục” , . , , (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: “hạ diện thác nhất tằng mao thảm” mặt dưới lót một lớp đệm lông.
3. (Động) Bày ra. ◎Như: “hòa bàn thác xuất” bày hết khúc nhôi ra.
4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: “trà thác” khay trà, “hoa thác” đài hoa.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. § Dùng như chữ “thác” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nâng, lấy tay mà nhấc vật gì lên gọi là thác.
② Bày ra. Như hoà bàn thác xuất bày hết khúc nhôi ra.
③ Cái khay, như trà thác khay chè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, chống, nâng, nhắc lên: Cầm súng; Hai tay chống cằm;
② Làm cho nổi lên: Nổi bật;
③ Cái đế, cái khay: Khay nước;
④ Nhờ, gởi: Nhờ người mua hộ;
⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác: Vin cớ từ chối;
⑥ (văn) Bày ra: Bày hết khúc nhôi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ: Nhờ ơn;
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi — Đầy đi. Từ chối. Td: Thoại thác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to trust
(2) to entrust
(3) to be entrusted with
(4) to act as trustee

Từ điển Trung-Anh

(1) prop
(2) support (for weight)
(3) rest (e.g. arm rest)
(4) thanks to
(5) to hold in one's hand
(6) to support in one's palm
(7) to give
(8) to base
(9) to commit
(10) to set
(11) Torr (unit of pressure)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 198

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+62D5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo, lôi

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tha” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tha .

Từ điển Trung-Anh

variant of [tuo1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+62D6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kéo, lôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: “tha duệ” lôi kéo, “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” trì hoãn, “tha thì gian” kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân : “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo, cũng đọc là chư đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, dắt: Kéo cái rương lại đây;
② Kéo dài, ngâm tôm: Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt. Kéo — Đem tới — Thòng xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tha , — Chiếm đoạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drag
(2) to tow
(3) to trail
(4) to hang down
(5) to mop (the floor)
(6) to delay
(7) to drag on

Từ điển Trung-Anh

variant of [tuo1]

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 97

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [zhuō ㄓㄨㄛ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+68C1, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+6CB0, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to let drop

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [ㄊㄚ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+7260, tổng 7 nét, bộ níu 牛 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, dùng cho loài vật. § Cũng đọc là “đà”.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuàn ㄊㄨㄢˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+7A05, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cởi bỏ, tháo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như: “doanh nghiệp thuế” .
2. (Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị : “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” , , Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo : “Thuế hoa mạc kế trì” (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu ) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” .
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như: “thuế giá” (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Nãi thuế mã ư Hoa San” (Thận đại ) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông “duyệt” .
8. (Danh) Vải thưa. § Thông “huệ” .
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ “Thuế”.
11. Một âm là “thối”. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là “thoát”. (Động) Cởi. § Thông “thoát” .
14. (Động) Đầy tràn.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuàn ㄊㄨㄢˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+7A0E, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [duì ㄉㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+812B, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. róc, lóc, bóc
2. sơ lược
3. rơi mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: “thoát chi” lạng bỏ mỡ.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” cất mũ, “thoát y” cởi áo, “thoát hài” cởi giày. ◇Đỗ Phủ : “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” , (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 西) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” lọt rơi đi mất, “thoát phát” rụng tóc, “thoát bì” bong da. ◇Tô Thức : “Mộc diệp tận thoát” (Hậu Xích Bích phú ) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” , (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” sơ lược. ◇Tả truyện : “Vô lễ tắc thoát” (Hi công tam thập tam niên ) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” tự do tự tại, “siêu thoát” vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư : “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” , (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện ) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” thư thái, thong thả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shed
(2) to take off
(3) to escape
(4) to get away from

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 133

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+8131, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. róc, lóc, bóc
2. sơ lược
3. rơi mất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to shed
(2) to take off
(3) to escape
(4) to get away from

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 133

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [qiǎo ㄑㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ, ㄒㄧˋ]

U+8203, tổng 12 nét, bộ jiù 臼 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+8A17, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhờ cậy, phó thác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gởi. ◇Đỗ Phủ : “An đắc như điểu hữu vũ sí, Thác thân bạch vân hoàn cố hương” , (Đại mạch hành ) Sao được như chim có lông cánh, Gởi thân mây trắng về cố hương.
2. (Động) Giao cho, giao phó, ủy nhậm. ◎Như: “thác phó” giao cho. ◇Luận Ngữ : “Khả dĩ thác lục xích chi cô, khả dĩ kí bách lí chi mệnh” , (Thái Bá ) Có thể giao phó đứa con côi cao sáu thước, có thể giao cho vận mệnh một nước rộng trăm dặm.
3. (Động) Thỉnh cầu, yêu cầu. ◎Như: “tha thác ngã mãi thư” nó yêu cầu tôi mua sách giùm.
4. (Động) Mượn. ◎Như: “thác danh” : mạo danh, “thác phúng” mượn việc khác để bày tỏ ý mình.
5. (Động) Nhờ, dựa vào. ◎Như: “thác phúc” nhờ ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thần thác bệ hạ hồng phúc, tất cầm Công Tôn Uyên dĩ hiến bệ hạ” , (Hồi 106) Thần nhờ hồng phúc của bệ hạ, tất bắt được Công Tôn Uyên đem nộp cho bệ hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ: Nhờ ơn;
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to trust
(2) to entrust
(3) to be entrusted with
(4) to act as trustee

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tuo1]

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8AAA, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị : “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” , (Tịch Phương Bình ) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” . ◇Luận Ngữ : “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” , (Học nhi ) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” .

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+8BAC, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhờ cậy, phó thác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tuo1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8BF4, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [tuó ㄊㄨㄛˊ, ㄧˊ, ㄧˇ]

U+8FE4, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Dĩ lệ” liên tục không dứt. § Cũng viết là hay . ◇Thủy hử truyện : “Liên dạ tự quá lĩnh lai, dĩ lệ thủ lộ, vọng trứ Thanh Châu địa diện lai” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Suốt đêm vượt núi, đi một mạch về hướng Thanh Châu.
2. (Tính) Địa thế xiên mà dài.
3. (Giới) Về phía, hướng về.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [duò ㄉㄨㄛˋ, suí ㄙㄨㄟˊ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ]

U+968B, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà “Tùy” (581-618), vua “Tùy Văn Đế” là “Dương Kiên” , trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” , nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ ghép theo bộ có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ đi mà đặt là truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” .
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+98E5, tổng 11 nét, bộ shí 食 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bác thác ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bác thác” : xem “bác” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bác thác một thứ bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [bótuo].

Từ điển Trung-Anh

(cake)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+9966, tổng 6 nét, bộ shí 食 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bác thác ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(cake)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+99B2, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) camel
(2) Taiwan pr. [luo4]

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ [tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+9A5D, tổng 24 nét, bộ mǎ 馬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thác” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tuō ㄊㄨㄛ

U+9B60, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see |[tu3 tuo1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0