Có 9 kết quả:

帨 shuì ㄕㄨㄟˋ睡 shuì ㄕㄨㄟˋ稅 shuì ㄕㄨㄟˋ税 shuì ㄕㄨㄟˋ蛻 shuì ㄕㄨㄟˋ蜕 shuì ㄕㄨㄟˋ說 shuì ㄕㄨㄟˋ説 shuì ㄕㄨㄟˋ说 shuì ㄕㄨㄟˋ

1/9

shuì ㄕㄨㄟˋ

U+5E28, tổng 10 nét, bộ jīn 巾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn tay. ◇Lễ Kí 禮記: “Tử sanh, nam tử thiết hồ ư môn tả, nữ tử thiết thuế ư môn hữu” 子生, 男子設弧於門左, 女子設帨於門右 (Nội tắc 內則) Sinh con, (nếu là) con trai thì đặt cây cung bên trái cửa, con gái thì đặt cái khăn bên phải cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khăn tay: 無感我帨兮 Chớ chạm vào khăn tay của ta (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn treo cửa.

Từ điển Trung-Anh

handkerchief

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

shuì ㄕㄨㄟˋ

U+7761, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giấc ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn” 山塢何家大貪睡, 日高猶自掩柴門 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. § Quách Tấn dịch thơ: Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” 讀書欲睡, 引錐自刺其股, 血流至足 (Tần sách nhất 秦策一) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.
3. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Vân cấp khiếu: Trúng liễu kế liễu. Kháp đãi hướng tiền, bất giác tự gia dã đầu trọng cước khinh, vựng đảo liễu, nhuyễn tố nhất đôi, thụy tại địa hạ” 李雲急叫: 中了計了. 恰待向前, 不覺自家也頭重腳輕, 暈倒了, 軟做一堆, 睡在地下 (Đệ tứ thập tam hồi) Lí Vân vội kêu: Mắc mưu rồi. Hắn sắp bước tới, bất giác thấy đầu nặng chân nhẹ, choáng váng té xuống, mềm nhũn cả người, nằm dài trên đất.
4. (Tính) Để dùng khi ngủ. ◎Như: “thụy y” 睡衣 quần áo ngủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngủ: 午睡 Ngủ trưa; 他睡着了 Anh ấy ngủ rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm mắt ngủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sleep
(2) to lie down

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 60

shuì ㄕㄨㄟˋ [tuàn ㄊㄨㄢˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7A05, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tô thuế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như: “doanh nghiệp thuế” 營業稅.
2. (Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Thuế hoa mạc kế trì” 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu 月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” 一方.
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như: “thuế giá” 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nãi thuế mã ư Hoa San” 乃稅馬於 華山 (Thận đại 慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông “duyệt” 悅.
8. (Danh) Vải thưa. § Thông “huệ” 繐.
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ “Thuế”.
11. Một âm là “thối”. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là “thoát”. (Động) Cởi. § Thông “thoát” 脫.
14. (Động) Đầy tràn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuế, món tiền nhà nước lấy vào của dân bao nhiêu đó để chi dùng việc nước gọi là thuế. Các hàng hoá đem bán phải nộp tiền rồi mới được bán gọi là thuế.
② Thuê, mướn. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ðối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第,一老嫗及少女,稅居其中 ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
③ Bỏ, như thuế giá 稅駕 tháo xe nghỉ ngơi.
④ Ðưa cho, đưa tặng.
⑤ Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
⑥ Lại một âm là thoát. Cởi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuế: 農業稅 Thuế nông nghiệp; 營業稅 Thuế doanh nghiệp; 納稅 Nộp thuế;
② (văn) Lấy thuế, thu thuế;
③ (văn) Bỏ, tháo bỏ: 稅駕 Tháo xe nghỉ ngơi;
④ (văn) Đưa tặng, đưa cho: 未仕者不取稅人 Người chưa ra làm quan không dám đưa tặng (phẩm vật) cho người khác (Lễ kí: Đàn cung thượng);
⑤ (văn) Thuê: 客稅屋,與鴻,蘋居 Tiên Khách thuê nhà ở với Hồng và Tần (Tiết Điều: Vô song truyện);
⑥ (văn) Cổi ra, đặt để: 乃稅馬于華山,稅牛于桃林 Bèn để ngựa ở Hoa Sơn, để bò ở Đào Lâm (Lã thị Xuân thu);
⑦ [Shuì] (Họ) Thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuê mướn phải trả — Tiền phải nạp cho triều đình hoặc chính phủ để dùng vào việc ích chung. Truyện Lục Vân Tiên : » Lệnh truyền xá thuế ba năm « — Thuê mướn. Td: Thuế ốc ( thuê nhà ).

Từ điển Trung-Anh

(1) taxes
(2) duties

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 63

shuì ㄕㄨㄟˋ [tuàn ㄊㄨㄢˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7A0E, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tô thuế

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 稅.

Từ điển Trung-Anh

(1) taxes
(2) duties

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 63

shuì ㄕㄨㄟˋ [tuì ㄊㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+86FB, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

shuì ㄕㄨㄟˋ [tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+8715, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 蛻.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

shuì ㄕㄨㄟˋ [shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8AAA, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.

Từ điển Trung-Anh

to persuade

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Từ ghép 7

shuì ㄕㄨㄟˋ [shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8AAC, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 說.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

shuì ㄕㄨㄟˋ [shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8BF4, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 說.

Từ điển Trung-Anh

to persuade

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7