Có 1 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰貝戔
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: BCII (月金戈戈)
Unicode: U+8CE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiện
Âm Nôm: tiện
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いや.しむ (iya.shimu), しず (shizu), やす.い (yasu.i)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: zin6
Âm Nôm: tiện
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いや.しむ (iya.shimu), しず (shizu), やす.い (yasu.i)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: zin6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hàn nữ hành - 寒女行 (Thiệu Yết)
• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Bạch Đông Ôn)
• Oán ca - 怨歌 (Tưởng Duy Hàn)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• U cư - 幽居 (Vi Ứng Vật)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hàn nữ hành - 寒女行 (Thiệu Yết)
• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Bạch Đông Ôn)
• Oán ca - 怨歌 (Tưởng Duy Hàn)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• U cư - 幽居 (Vi Ứng Vật)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rẻ mạt
2. nghèo hèn
2. nghèo hèn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn, mọn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn hạ, sao lại đối xử với ta như thế?
2. (Tính) Rẻ. ◎Như: “tiện giá” 賤價 giá rẻ.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “tiện danh” 賤名 cái tên hèn mọn của tôi, “tiện nội” 賤內 người vợ hèn mọn của tôi.
4. (Danh) Họ “Tiện”.
5. (Động) Khinh rẻ. ◇Sử Kí 史記:: “Hiền hiền tiện bất tiếu” 賢賢賤不肖 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Tôn người hiền, khinh kẻ xấu.
2. (Tính) Rẻ. ◎Như: “tiện giá” 賤價 giá rẻ.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “tiện danh” 賤名 cái tên hèn mọn của tôi, “tiện nội” 賤內 người vợ hèn mọn của tôi.
4. (Danh) Họ “Tiện”.
5. (Động) Khinh rẻ. ◇Sử Kí 史記:: “Hiền hiền tiện bất tiếu” 賢賢賤不肖 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Tôn người hiền, khinh kẻ xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rẻ: 賤賣 Bán rẻ; 賤價 Giá rẻ;
② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn: 貧賤 Nghèo hèn; 甘心當奴才,眞賤! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!;
③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường: 人皆賤之 Ai cũng khinh bỉ;
④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm): 賤女 Tiện nữ; 賤技 Tài nghề hèn mọn (của tôi).
② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn: 貧賤 Nghèo hèn; 甘心當奴才,眞賤! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!;
③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường: 人皆賤之 Ai cũng khinh bỉ;
④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm): 賤女 Tiện nữ; 賤技 Tài nghề hèn mọn (của tôi).
Từ điển Trung-Anh
(1) inexpensive
(2) lowly
(2) lowly
Từ ghép 23
bēi jiàn 卑賤 • bǐ jiàn 鄙賤 • dà jiàn mài 大賤賣 • guì gǔ jiàn jīn 貴古賤今 • guì jiàn 貴賤 • guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近 • jiàn chēng 賤稱 • jiàn gé 賤格 • jiàn gǔ tou 賤骨頭 • jiàn huò 賤貨 • jiàn mài 賤賣 • jiàn mín 賤民 • jiàn nèi 賤內 • jiàn rén 賤人 • pín jiàn 貧賤 • pín jiàn bù néng yí 貧賤不能移 • pō jiàn 潑賤 • pō jiàn rén 潑賤人 • qīn shū guì jiàn 親疏貴賤 • wēi jiàn 微賤 • wēi zūn mìng jiàn 威尊命賤 • xià jiàn 下賤 • yín jiàn 淫賤