Có 1 kết quả:

jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: BCII (月金戈戈)
Unicode: U+8CE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiện
Âm Nôm: tiện
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いや.しむ (iya.shimu), しず (shizu), やす.い (yasu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin6

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rẻ mạt
2. nghèo hèn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hèn, mọn. ◇Hậu Hán Thư : “Bần tiện chi tri bất khả vong” (Tống Hoằng truyện ) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên. ◇Tây du kí 西: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn hạ, sao lại đối xử với ta như thế?
2. (Tính) Rẻ. ◎Như: “tiện giá” giá rẻ.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “tiện danh” cái tên hèn mọn của tôi, “tiện nội” người vợ hèn mọn của tôi.
4. (Danh) Họ “Tiện”.
5. (Động) Khinh rẻ. ◇Sử Kí :: “Hiền hiền tiện bất tiếu” (Thái Sử Công tự tự ) Tôn người hiền, khinh kẻ xấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rẻ: Bán rẻ; Giá rẻ;
② Hèn, hèn hạ, thấp hèn, hèn mọn: Nghèo hèn; ! Cam tâm làm nô lệ, thật là hèn hạ!;
③ Khinh bỉ, khinh rẻ, xem thường: Ai cũng khinh bỉ;
④ (cũ) Hèn mọn của tôi (lời tự khiêm): Tiện nữ; Tài nghề hèn mọn (của tôi).

Từ điển Trung-Anh

(1) inexpensive
(2) lowly

Từ ghép 23