Có 24 kết quả:

冤 yuān ㄩㄢ囦 yuān ㄩㄢ嬛 yuān ㄩㄢ嬽 yuān ㄩㄢ宛 yuān ㄩㄢ寃 yuān ㄩㄢ悁 yuān ㄩㄢ惌 yuān ㄩㄢ棩 yuān ㄩㄢ涴 yuān ㄩㄢ淵 yuān ㄩㄢ渊 yuān ㄩㄢ渕 yuān ㄩㄢ眢 yuān ㄩㄢ肙 yuān ㄩㄢ苑 yuān ㄩㄢ蜎 yuān ㄩㄢ鳶 yuān ㄩㄢ鴛 yuān ㄩㄢ鵷 yuān ㄩㄢ鸢 yuān ㄩㄢ鸳 yuān ㄩㄢ鹓 yuān ㄩㄢ鼝 yuān ㄩㄢ

1/24

yuān ㄩㄢ

U+51A4, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

oan uổng, oan khuất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: 雪冤 Giải oan; 喊冤 Kêu oan; 鳴冤 Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán 怨.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 冤[yuan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) injustice
(2) grievance
(3) wrong

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+56E6, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 淵|渊[yuan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ [huán ㄏㄨㄢˊ, qióng ㄑㄩㄥˊ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+5B1B, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+5B3D, tổng 19 nét, bộ nǚ 女 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người đẹp
2. tốt đẹp
3. mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ [wǎn ㄨㄢˇ]

U+5B9B, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” 楚南饒風煙, 湘岸苦縈宛 (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam 長安送友人遊湖南) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇Âu Dương Quýnh 歐陽炯: “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông “uyển” 苑. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇Hán Thư 漢書: “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem “uyển nhiên” 宛然.
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông “uyển” 苑. ◇Quản Tử 管子: “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).
8. (Danh) Lượng từ. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).
9. (Danh) Họ “Uyển”.
10. Một âm là “uyên”. (Danh) § Xem “Đại Uyên” 大宛.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+5BC3, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

oan uổng, oan khuất

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “oan” 冤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ oan 冤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冤 (bộ 冖).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oan 冤.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 冤[yuan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ [juān ㄐㄩㄢ, juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+6081, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+60CC, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to bear a grudge against

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+68E9, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

crooked (tree)

Tự hình 1

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ [wǎn ㄨㄢˇ, ㄨㄛˋ]

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” 汙. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛).
3. Một âm là “uyển”. (Tính) “Uyển diễn” 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ “Uyển”.
5. Một âm là “uyên”. (Danh) Tên sông (ngày xưa).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+6DF5, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vực sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “uyên nguyên” 淵源 nguồn cội.
3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.
4. (Danh) Họ “Uyên”.
5. (Tính) Sâu. ◎Như: “học vấn uyên bác” 學問淵博 học vấn sâu rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vực.
② Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm 淵深 hay uyên bác 淵博, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 淵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vực sâu, chỗ nước sâu: 天淵之別 Khác nhau một trời một vực; 淵深而魚生之 Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: 淵泉 Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước sâu. Vực sâu — Sâu xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep pool
(2) deep
(3) profound

Tự hình 8

Dị thể 20

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+6E0A, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vực sâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 淵.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 淵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vực sâu, chỗ nước sâu: 天淵之別 Khác nhau một trời một vực; 淵深而魚生之 Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: 淵泉 Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淵

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Uyên 淵.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep pool
(2) deep
(3) profound

Tự hình 2

Dị thể 17

Từ ghép 35

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+6E15, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 淵|渊[yuan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+7722, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi mắt khô, mắt không sáng.
2. (Tính) Khô, không có nước. ◎Như: “oan tỉnh” 眢井 giếng khô, giếng bỏ hoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngươi dọp lõm vào.
② Giếng khô không nước gọi là oan tỉnh 眢井.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt khô lõm vào (không thấy đường);
② Khô cạn (không có nước): 眢井 Giếng khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ, không thấy rõ.

Từ điển Trung-Anh

(1) inflamed eyelids
(2) parched

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+8099, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) a small worm
(2) to twist
(3) to surround
(4) empty

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ như chết rồi, khô cứng.
2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: “lộc uyển” 鹿苑 vườn nuôi hươu, “thượng lâm uyển” 上林苑 vườn rừng của vua.
3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: “văn uyển” 文苑 rừng văn, “nghệ uyển” 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
4. (Danh) Cung điện. ◎Như: “nội uyển” 内苑 cung trong.
5. (Danh) Họ “Uyển”.
6. Một âm là “uất”. (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông “uất” 鬱. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu” 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là “uẩn”.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ [juān ㄐㄩㄢ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+870E, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bọ gậy, con cung quăng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con bọ gậy, con lăng quăng. Cũng gọi là “kiết củng” 孑孓.
2. (Danh) Họ “Quyên”.
3. (Tính) Ngọ nguậy. ◎Như: “quyên quyên” 蜎蜎 ngọ nguậy, lúc nhúc.
4. Cùng nghĩa với chữ “quyên” 娟.

Từ điển Trung-Anh

larva of mosquito

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+9CF6, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim diều hâu. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã” 吾恐烏鳶之食夫子也 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.
2. (Danh) “Chỉ diên” 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là “phong tranh” 風箏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Diều hâu: 紙鳶 Con diều giấy.

Từ điển Trung-Anh

kite (small hawk)

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+9D1B, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “uyên ương” 鴛鴦.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鴛鴦】 uyên ương [yuanyang] (động) Uyên ương (loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng).

Từ điển Trung-Anh

mandarin duck

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+9E22, tổng 8 nét, bộ niǎo 鳥 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鳶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鳶

Từ điển Trần Văn Chánh

Diều hâu: 紙鳶 Con diều giấy.

Từ điển Trung-Anh

kite (small hawk)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+9E33, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴛

Từ điển Trần Văn Chánh

【鴛鴦】 uyên ương [yuanyang] (động) Uyên ương (loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng).

Từ điển Trung-Anh

mandarin duck

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+9E53, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵷

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵷雛】 uyên sồ [yuanchú] Một loài chim giống như phượng.

Từ điển Trung-Anh

firebird (mythology)

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yuān ㄩㄢ

U+9F1D, tổng 25 nét, bộ gǔ 鼓 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng trống tung tung

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【鼝鼝】 (thanh) Tiếng trống tung tung.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0