Có 12 kết quả:

允 yǔn ㄩㄣˇ抎 yǔn ㄩㄣˇ殒 yǔn ㄩㄣˇ殞 yǔn ㄩㄣˇ狁 yǔn ㄩㄣˇ盾 yǔn ㄩㄣˇ磒 yǔn ㄩㄣˇ苑 yǔn ㄩㄣˇ褞 yǔn ㄩㄣˇ陨 yǔn ㄩㄣˇ隕 yǔn ㄩㄣˇ霣 yǔn ㄩㄣˇ

1/12

yǔn ㄩㄣˇ

U+5141, tổng 4 nét, bộ rén 儿 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. xứng đáng, phải chăng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” chấp thuận. ◇Tây sương kí 西: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ “Duẫn”.
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho phép, ưng cho: Không được xét cho phép, liền thẹn bỏ về (Hàn Dũ: Thượng Trịnh Thượng thư tướng công khải);
② Công bằng, phải chăng: Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư); Công bằng;
③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực: Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư: Thuấn điển); ! Thành thực thay người quân tử! (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); Nơi đất Bân này thật là to lớn (Thi Kinh: Đại nhã, Công lưu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng tin tưởng — Kẻ nịnh — Bằng lòng, cho phép — Thoả đáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) just
(2) fair
(3) to permit
(4) to allow

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ

U+628E, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mất đi
2. kêu vang
3. rơi xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mất đi;
② Kêu vang;
③ Rơi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mát — Rơi mất. Chết.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ

U+6B92, tổng 11 nét, bộ dǎi 歹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mất
2. rụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to perish
(2) to die

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ

U+6B9E, tổng 14 nét, bộ dǎi 歹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mất
2. rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, chết, tử vong. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” , , (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. (Động) Rụng, rơi. § Thông “vẫn” . ◇Hoài Nam Tử : “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” ..., , (Thái tộc huấn ) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to perish
(2) to die

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ

U+72C1, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Duẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hiểm Duẫn” : xem “hiểm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem nghĩa
②.

Từ điển Trung-Anh

name of a tribe

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ [dùn ㄉㄨㄣˋ, méi ㄇㄟˊ, shǔn ㄕㄨㄣˇ]

U+76FE, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí : “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” , “kim thuẫn” .
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).

Tự hình 7

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ

U+78D2, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rơi xuống (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá ở không gian rơi xuống — Rơi xuống — Cũng đọc Vẫn. Như chữ Vẫn .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ như chết rồi, khô cứng.
2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: “lộc uyển” 鹿 vườn nuôi hươu, “thượng lâm uyển” vườn rừng của vua.
3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: “văn uyển” rừng văn, “nghệ uyển” vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
4. (Danh) Cung điện. ◎Như: “nội uyển” cung trong.
5. (Danh) Họ “Uyển”.
6. Một âm là “uất”. (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông “uất” . ◇Lễ Kí : “Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu” , (Lễ vận ) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là “uẩn”.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ [wēn ㄨㄣ]

U+891E, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo vải to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gai tạp, bông cũ. § Thông “uẩn” . ◇Lục Giả : “Nhị tam tử bố tệ uẩn bào, bất túc dĩ tị hàn” , (Tân ngữ , Bổn hạnh ) Hai ba người mặc áo vải rách và áo độn gai bông cũ, không đủ khỏi lạnh.

Tự hình 1

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ [yuán ㄩㄢˊ]

U+9668, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống: Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (= );
② (văn) Hư hỏng: Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ ): Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) meteor
(3) to perish
(4) see also |[yun3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ [yuán ㄩㄢˊ]

U+9695, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rớt. ◇Tả truyện : “Tinh vẫn như vũ” (Trang Công thất niên ) Sao rớt như mưa. ◇Nễ Hành : “Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ” , (Anh vũ phú ) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt.
2. (Động) Hủy hoại. ◇Hoài Nam Tử : “Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn” , (Lãm minh ) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
3. (Động) Mất đi.
4. (Động) Chết. § Thông “vẫn” . ◇Giả Nghị : “Nãi vẫn quyết thân” , (Điếu Khuất Nguyên phú ) Bèn chết thân mình.
5. Một âm là “viên”. (Danh) Chu vi. § Thông “viên” . ◎Như: “bức viên” cõi đất. § Ghi chú: “bức” là nói về chiều rộng, “viên” là nói về đường vòng quanh. ◇Thi Kinh : “Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường” , (Thương tụng , Trường phát ) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống: Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (= );
② (văn) Hư hỏng: Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ ): Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) meteor
(3) to perish
(4) see also |[yun3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yǔn ㄩㄣˇ

U+9723, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mưa rơi lúc sấm nổ
2. rơi, rơi xuống
3. chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa.
2. (Động) Rơi, rớt, hủy, mất. § Thông “tập” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưa rơi lúc sấm nổ;
② Rơi, rơi xuống;
③ Chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm vang ầm trước lúc mưa — Rơi xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) rain storm
(2) to fall

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Bình luận 0