Có 6 kết quả:

䔿 zǔn ㄗㄨㄣˇ僔 zǔn ㄗㄨㄣˇ噂 zǔn ㄗㄨㄣˇ撙 zǔn ㄗㄨㄣˇ樽 zǔn ㄗㄨㄣˇ鐏 zǔn ㄗㄨㄣˇ

1/6

zǔn ㄗㄨㄣˇ

U+453F, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bụi cây
2. tốt um

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǔn ㄗㄨㄣˇ

U+50D4, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to congregate
(2) to crowd

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zǔn ㄗㄨㄣˇ

U+5642, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỗn đạp )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập trò chuyện.
2. (Phó) “Tổn đạp” nói nhiều, lắm lời, bàn luận lung tung.

Từ điển Trần Văn Chánh

tỗn đạp [zưntà] (văn) Bàn luận lung tung. Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều. Lắm lời — Nói lắp, cà lăm.

Từ điển Trung-Anh

talk together

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zǔn ㄗㄨㄣˇ

U+6499, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉnh, sửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí : “Quân tử cung kính tỗn tiết” ; ; (Khúc lễ thượng ) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử : “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” , (Ngũ phụ ) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo theo, như tỗn tiết theo như lễ phép.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết kiệm, dành dụm: Mỗi tháng dành dụm một ít tiền;
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reduce or cut down on
(2) to rein in
(3) to restrain

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zǔn ㄗㄨㄣˇ [zūn ㄗㄨㄣ]

U+940F, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới cái cán mác bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là tỗn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lớp bịt đồng tròn như đầu dùi ở cán mác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bịt ở cuối cán dáo, bằng đồng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0