Có 6 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. tốt um
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) to crowd
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) “Tổn đạp” 噂沓 nói nhiều, lắm lời, bàn luận lung tung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.
Từ điển Thiều Chửu
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to rein in
(3) to restrain
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0