Có 6 kết quả:
䔿 zǔn ㄗㄨㄣˇ • 僔 zǔn ㄗㄨㄣˇ • 噂 zǔn ㄗㄨㄣˇ • 撙 zǔn ㄗㄨㄣˇ • 樽 zǔn ㄗㄨㄣˇ • 鐏 zǔn ㄗㄨㄣˇ
Từ điển phổ thông
1. bụi cây
2. tốt um
2. tốt um
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(1) to congregate
(2) to crowd
(2) to crowd
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhiều. Lắm lời — Nói lắp, cà lăm.
Từ điển Trung-Anh
talk together
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chỉnh, sửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử cung kính tỗn tiết” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo theo, như tỗn tiết 撙節 theo như lễ phép.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm, dành dụm: 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền;
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.
Từ điển Trung-Anh
(1) to reduce or cut down on
(2) to rein in
(3) to restrain
(2) to rein in
(3) to restrain
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Dưới cái cán mác bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là tỗn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lớp bịt đồng tròn như đầu dùi ở cán mác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bịt ở cuối cán dáo, bằng đồng.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0