Có 11 kết quả:

〢 èr ㄦˋ二 èr ㄦˋ佴 èr ㄦˋ刵 èr ㄦˋ咡 èr ㄦˋ弍 èr ㄦˋ弐 èr ㄦˋ樲 èr ㄦˋ衈 èr ㄦˋ貳 èr ㄦˋ贰 èr ㄦˋ

1/11

èr ㄦˋ

U+3027, tổng 3 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 2 in Suzhou numeral system |[Su1 zhou1 ma3 zi5]

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+4E8C, tổng 2 nét, bộ ér 二 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số hai.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư : “Khẩu vô nhị ngôn” (Vệ Đại Kinh truyện ) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện : “Hữu tử vô nhị” (Hi Công thập ngũ niên ) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí : “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai;
② Thứ hai, bậc hai: Chiến tranh thế giới lần thứ hai; Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: Không thách giá; Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.

Từ điển Trung-Anh

(1) two
(2) 2
(3) (Beijing dialect) stupid

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 452

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

èr ㄦˋ [ㄇㄧˇ, nài ㄋㄞˋ]

U+4F74, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đặt để, dừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.

Từ điển Trung-Anh

assistant

Tự hình 2

Bình luận 0

èr ㄦˋ [ěr ㄦˇ]

U+5235, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt cắt tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt cắt tai thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

cutting off the ears as punishment

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+54A1, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mép miệng
2. mồi câu
3. tằm nhả tơ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mép miệng;
② Mồi câu (như , bộ );
③ Tằm nhả tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mép. Khoé miệng — Cũng chỉ cái miệng.

Từ điển Trung-Anh

space between mouth and ears

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+5F0D, tổng 5 nét, bộ yì 弋 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ “nhị” cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ nhị cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hai (chữ cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhị .

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |, banker's anti-fraud numeral two

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+5F10, tổng 6 nét, bộ yì 弋 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[er4]

Tự hình 1

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+6A32, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ cây “nhị cức” , giống như cây táo, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “toan tảo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nhị, thứ cây nhỏ mà đáng khinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây nhị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhị tảo : Cây táo trái chua. Táo chua.

Từ điển Trung-Anh

acid variety of jujube plum

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+8848, tổng 12 nét, bộ xuè 血 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

the blood of a sacrificial fowl which was sprinkled on doors and vessels

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+8CB3, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chức phó
2. 2, hai, (như: , dùng để viết văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người trợ giúp, chức phụ tá. ◎Như: “phó nhị” kẻ thừa tá, “trừ nhị” thái tử (chuẩn bị nối ngôi vua). ◇Chu Lễ : “Nãi thi pháp vu quan phủ, nhi kiến kì chánh, lập kì nhị” , , (Thiên quan , Đại tể ) Bèn đặt ra phép tắc ở phủ quan, dựng chức chính, lập chức phó.
2. (Danh) Người tài sức ngang bằng, địch thủ.
3. (Danh) Hai. § Cũng như chữ “nhị” , dùng để viết các giấy tờ quan hệ cho không sửa được.
4. (Danh) Họ “Nhị”.
5. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Thượng Thư : “Nhậm hiền vật nhị” () Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.
6. (Động) Làm trái, làm phản. ◇Tả truyện : “Thần bất cảm nhị” (Chiêu Công nhị thập niên ) Hạ thần không dám hai lòng.
7. (Động) Làm lại, làm lần nữa. ◇Luận Ngữ : “Bất thiên nộ, bất nhị quá” , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
8. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
9. (Tính) Phó, thứ, phụ. ◎Như: “nhị khanh” chức phó của quan khanh, “nhị thất” biệt thất, li cung, phó cung (của vua). ◇Mạnh Tử : “Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất” , (Vạn Chương hạ ) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (chữ viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: Thái tử; Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) two (banker's anti-fraud numeral)
(2) to betray

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

èr ㄦˋ

U+8D30, tổng 9 nét, bộ yì 弋 (+6 nét), bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chức phó
2. 2, hai, (như: , dùng để viết văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (chữ viết kép);
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: Thái tử; Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) two (banker's anti-fraud numeral)
(2) to betray

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Bình luận 0