Có 7 kết quả:

塿 lǒu ㄌㄡˇ嵝 lǒu ㄌㄡˇ嶁 lǒu ㄌㄡˇ搂 lǒu ㄌㄡˇ摟 lǒu ㄌㄡˇ篓 lǒu ㄌㄡˇ簍 lǒu ㄌㄡˇ

1/7

lǒu ㄌㄡˇ [lóu ㄌㄡˊ]

U+587F, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đống nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi, trần thổ.
2. (Danh) Gò đất nhỏ. ◎Như: “bồi lũ” 培塿 đồi đất nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

small mound

Tự hình 1

Dị thể 1

lǒu ㄌㄡˇ [ㄌㄨˇ]

U+5D5D, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶁.

Từ điển Trung-Anh

mountain peak

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lǒu ㄌㄡˇ [ㄌㄨˇ]

U+5D81, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “Cẩu Lũ” 岣嶁.

Từ điển Trung-Anh

mountain peak

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lǒu ㄌㄡˇ [lōu ㄌㄡ, lóu ㄌㄡˊ]

U+6402, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 摟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摟

Từ điển Trung-Anh

(1) to hug
(2) to embrace
(3) to hold in one's arms

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

lǒu ㄌㄡˇ [lōu ㄌㄡ, lóu ㄌㄡˊ]

U+645F, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” 五霸者, 摟諸侯以伐諸侯者也 (Cáo tử hạ 告子下) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hug
(2) to embrace
(3) to hold in one's arms

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

lǒu ㄌㄡˇ

U+7BD3, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簍

Từ điển Trung-Anh

deep basket

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

lǒu ㄌㄡˇ [ㄐㄩˋ, ㄌㄨˇ]

U+7C0D, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊. ◎Như: “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Trung-Anh

deep basket

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4