Có 7 kết quả:

䁖 lōu ㄌㄡ啰 lōu ㄌㄡ喽 lōu ㄌㄡ嘍 lōu ㄌㄡ搂 lōu ㄌㄡ摟 lōu ㄌㄡ瞜 lōu ㄌㄡ

1/7

lōu ㄌㄡ

U+4056, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xem: Cho tôi xem một cái.

Từ điển Trung-Anh

to glance at

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lōu ㄌㄡ [lóu ㄌㄡˊ, luō ㄌㄨㄛ, luo ]

U+5570, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét), wǎng 网 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lōu ㄌㄡ [lóu ㄌㄡˊ, lou ]

U+55BD, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lōu ㄌㄡ [lóu ㄌㄡˊ, lou ]

U+560D, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” . ◎Như: “hạ vũ lâu” trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: , .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lōu ㄌㄡ [lóu ㄌㄡˊ, lǒu ㄌㄡˇ]

U+6402, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw towards oneself
(2) to gather
(3) to gather up (one's gown, sleeves etc)
(4) to grab (money)
(5) to extort

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

lōu ㄌㄡ [lóu ㄌㄡˊ, lǒu ㄌㄡˇ]

U+645F, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử : “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” , (Cáo tử hạ ) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” , (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].

Từ điển Trung-Anh

(1) to draw towards oneself
(2) to gather
(3) to gather up (one's gown, sleeves etc)
(4) to grab (money)
(5) to extort

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lōu ㄌㄡ

U+779C, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xem: Cho tôi xem một cái.

Từ điển Trung-Anh

to glance at

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0