Có 2 kết quả:

lǎn ㄌㄢˇlàn ㄌㄢˋ
Âm Quan thoại: lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ
Tổng nét: 21
Bộ: jiàn 見 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: SWBUU (尸田月山山)
Unicode: U+89BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lãm
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laam5

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

lǎn ㄌㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

xem, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem. ◎Như: “nhất lãm vô dư” xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi : “Lãm huy nghĩ học minh dương phượng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: “bác lãm quần thư” đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” , (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành ) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem, ngắm: Xem rộng; Phòng đọc sách; Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía; Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật;
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to view
(3) to read

Từ ghép 39

làn ㄌㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem. ◎Như: “nhất lãm vô dư” xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi : “Lãm huy nghĩ học minh dương phượng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: “bác lãm quần thư” đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” , (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành ) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.