Có 24 kết quả:

㨫 lǎn ㄌㄢˇ㩜 lǎn ㄌㄢˇ壈 lǎn ㄌㄢˇ嬾 lǎn ㄌㄢˇ孄 lǎn ㄌㄢˇ孏 lǎn ㄌㄢˇ廪 lǎn ㄌㄢˇ懒 lǎn ㄌㄢˇ懶 lǎn ㄌㄢˇ揽 lǎn ㄌㄢˇ擥 lǎn ㄌㄢˇ攬 lǎn ㄌㄢˇ榄 lǎn ㄌㄢˇ欖 lǎn ㄌㄢˇ漤 lǎn ㄌㄢˇ濫 lǎn ㄌㄢˇ灠 lǎn ㄌㄢˇ爦 lǎn ㄌㄢˇ纜 lǎn ㄌㄢˇ缆 lǎn ㄌㄢˇ罱 lǎn ㄌㄢˇ覧 lǎn ㄌㄢˇ覽 lǎn ㄌㄢˇ览 lǎn ㄌㄢˇ

1/24

lǎn ㄌㄢˇ

U+3A2B, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 擥[lan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

lǎn ㄌㄢˇ

U+58C8, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

uất ức, bất đắc chí

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Khảm lẫm” 坎壈 uất ức, bất đắc chí.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảm lẫm 坎壈 ức uất, bất đắc chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 坎壈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất lồi lõm ghồ ghề — Lòng dạ bất bình. Cũng nói Khảm lẫm 坎壈( như Khảm kha 坎坷 ).

Từ điển Trung-Anh

disappointed

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

lǎn ㄌㄢˇ [lài ㄌㄞˋ]

U+5B3E, tổng 19 nét, bộ nǚ 女 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lười, biếng
2. uể oải, mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 懶|懒[lan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lǎn ㄌㄢˇ

U+5B44, tổng 20 nét, bộ nǚ 女 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 懶|懒[lan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

lǎn ㄌㄢˇ

U+5B4F, tổng 23 nét, bộ nǚ 女 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 懶|懒[lan3]

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

lǎn ㄌㄢˇ [bǐng ㄅㄧㄥˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+5EEA, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廩.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

lǎn ㄌㄢˇ [lài ㄌㄞˋ]

U+61D2, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

lǎn ㄌㄢˇ

U+61F6, tổng 19 nét, bộ xīn 心 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lười, biếng
2. uể oải, mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “lãn nhân” 懶人 người lười biếng, “lãn nọa” 懶惰 ươn lười.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa 袁去華: “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” 向老來, 功名心事懶, 客裡愁難遣 (Vũ trung hoa 雨中花, Giang thượng tây phong vãn 江上西風晚, Từ 詞).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” 身上發懶 cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” 智深走得遠了, 喘息方定(...)信步望前面去, 行一步, 懶一步 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ 嬾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư 宋書: “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” 吾少懶學問, 晚成人 (Phạm Diệp truyện 范曄傳).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” 好吃懶做. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” 林沖連日悶悶不已, 懶上街去 (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” 憎懶.

Từ điển Thiều Chửu

① Tăng lại 憎懶 hiềm ghét.
② Một âm là lãn. Lười, cũng như chữ 嬾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghét: 憎懶 Hiềm ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lười, biếng nhác: 好吃懶做 Ham ăn biếng làm;
② Mệt mỏi, rã rời, bải hoải: 身上發懶,大概是感冒了 Bải hoải cả người, có lẽ bị cảm rồi;
③ Như 嬾 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Cũng nói là Lại noạ 懶惰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Như chữ Lãn 嬾 và Lãn 孏.

Từ điển Trung-Anh

lazy

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 26

lǎn ㄌㄢˇ

U+63FD, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攬

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm lấy, ẵm, bồng, bế: 母親把孩子攬在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).

Từ điển Trung-Anh

(1) to monopolize
(2) to seize
(3) to take into one's arms
(4) to embrace
(5) to fasten (with a rope etc)
(6) to take on (responsibility etc)
(7) to canvass

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

lǎn ㄌㄢˇ

U+64E5, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lãm” 攬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lãm 攬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hái lấy. Bứt lấy — Cầm nắm trong tay. Như chữ Lãm 㩜.

Từ điển Trung-Anh

variant of 攬|揽[lan3]

Tự hình 1

Dị thể 3

lǎn ㄌㄢˇ

U+652C, tổng 24 nét, bộ shǒu 手 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm giữ, nắm hết. ◎Như: “lãm quyền” 攬權 nắm cả quyền vào một tay, “lãm bí bạt thiệp” 攬轡跋涉 nắm dây cương ngựa bôn ba lặn lội.
2. (Động) Bao thầu. ◎Như: “thừa lãm” 承攬 nhận bao thầu (làm khoán).
3. (Động) Ôm lấy, bồng, bế, ẵm. ◎Như: “lãm trì” 攬持 ôm giữ, “mẫu thân bả hài tử lãm tại hoài lí” 母親把孩子攬在懷裡 mẹ ôm con vào lòng.
4. (Động) Hái, ngắt, bắt lấy. ◎Như: “lãm thủ” 攬取 ngắt lấy. ◇Lí Bạch 李白: “Dục thướng thanh thiên lãm minh nguyệt” 欲上青天攬明月 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Muốn bay lên trời xanh bắt lấy vừng trăng sáng.
5. (Động) Gạt. ◎Như: “lãm khấp” 攬泣 gạt nước mắt, “lãm thế” 攬涕 gạt lệ, huy lệ.
6. (Động) Gây ra, đem lại. ◎Như: “lãm dã hỏa” 攬野火 tự gây ra phiền nhiễu, “lãm sự” 攬事 kiếm chuyện.
7. (Động) Chiêu dẫn, lôi kéo. ◎Như: “đâu lãm” 兜攬 chào hàng, lôi kéo khách hàng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tổng lãm anh hùng, tư hiền nhược khát” 總攬英雄, 思賢若渴 (Đệ tam thập bát hồi) Thu nạp khắp anh hùng, mong người hiền như khát nước.
8. (Động) Vén, thoát ra. ◇Cổ thi 古詩: “Lãm quần thoát ti lí, Cử thân phó thanh trì” 攬裙脫絲履, 舉身赴清池 (Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác 為焦仲卿妻作) Cởi quần tháo bỏ giày tơ, Đứng dậy xuống bơi trong ao trong.
9. (Động) Xem, nhìn. § Thông “lãm” 覽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm lấy, ẵm, bồng, bế: 母親把孩子攬在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).

Từ điển Trung-Anh

(1) to monopolize
(2) to seize
(3) to take into one's arms
(4) to embrace
(5) to fasten (with a rope etc)
(6) to take on (responsibility etc)
(7) to canvass

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 18

lǎn ㄌㄢˇ

U+6984, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cảm lãm 橄欖,橄榄)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 橄欖 [găn lăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欖

Từ điển Trung-Anh

olive

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

lǎn ㄌㄢˇ

U+6B16, tổng 25 nét, bộ mù 木 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cảm lãm 橄欖,橄榄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xem “cảm” 橄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 橄欖 [găn lăn].

Từ điển Trung-Anh

olive

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 16

lǎn ㄌㄢˇ

U+6F24, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to soak (fruits) in hot water or limewater to remove astringent taste
(2) to marinate in salt etc
(3) to pickle

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

lǎn ㄌㄢˇ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, lán ㄌㄢˊ, làn ㄌㄢˋ]

U+6FEB, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tràn ngập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lạc Dương địa chấn, hựu hải thủy phiếm lạm” 洛陽地震, 又海水泛濫 (Đệ nhất hồi 第一回) Lạc Dương có động đất, lại thêm nước bể dâng lên tràn ngập.
2. (Động) Quá độ, quá mức, làm sai trái. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử khi cùng khốn vẫn cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
3. (Phó) Khinh suất, tùy tiện, bừa bãi. ◎Như: “lạm hình” 濫刑 dùng hình phạt bừa bãi, “lạm thưởng” 濫賞 cho thưởng tùy tiện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá ma lạm ẩm, dị túy nhi vô vị” 這麼濫飲, 易醉而無味 (Đệ nhị thập bát hồi) Cứ uống bừa đi như thế, dễ say mà chẳng có thú vị gì.
4. (Danh) Lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật. ◇Lục Cơ 陸機: “Trừ phiền nhi khử lạm” 除煩而去濫 (Văn phú 文賦) Loại bỏ những câu rườm rà, viển vông không thật.
5. Một âm là “lãm”. (Danh) Quả ngâm, quả dầm đường.
6. Lại một âm là “cãm”. (Danh) Cái bồn tắm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 47

lǎn ㄌㄢˇ [làn ㄌㄢˋ]

U+7060, tổng 24 nét, bộ shǔi 水 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 漤[lan3]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

lǎn ㄌㄢˇ

U+7226, tổng 25 nét, bộ huǒ 火 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lửa cháy bừa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa cháy bừa.

Tự hình 1

lǎn ㄌㄢˇ [làn ㄌㄢˋ]

U+7E9C, tổng 27 nét, bộ mì 糸 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây cáp: 電纜 Dây cáp điện; 鋼纜 Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).

Từ điển Trung-Anh

(1) cable
(2) hawser
(3) to moor

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 17

lǎn ㄌㄢˇ [làn ㄌㄢˋ]

U+7F06, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây cáp: 電纜 Dây cáp điện; 鋼纜 Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纜

Từ điển Trung-Anh

(1) cable
(2) hawser
(3) to moor

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 17

lǎn ㄌㄢˇ [nǎn ㄋㄢˇ]

U+7F71, tổng 14 nét, bộ wǎng 网 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cái đăng bắt cá.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” 罱河泥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đăng bắt cá.
② Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là lãm hà nê 罱河泥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái vợt (dụng cụ để bắt cá, vớt bèo hoặc vét bùn ở sông);
② Vét bùn: 罱池泥 Vét bùn ao; 罱泥船 Tàu vét bùn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

lǎn ㄌㄢˇ

U+89A7, tổng 16 nét, bộ jiàn 見 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xem, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lãm” 覽.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ lãm 覽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覽.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 覽|览

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

lǎn ㄌㄢˇ [làn ㄌㄢˋ]

U+89BD, tổng 21 nét, bộ jiàn 見 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem. ◎Như: “nhất lãm vô dư” 一覽無餘 xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lãm huy nghĩ học minh dương phượng” 覽輝擬學鳴陽鳳 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: “bác lãm quần thư” 博覽群書 đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” 大王覽其說, 而不察其至實 (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành 張儀為秦連橫) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem, ngắm: 博覽 Xem rộng; 閱覽室 Phòng đọc sách; 一覽無餘 Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía; 覽物之情 Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật;
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to view
(3) to read

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 39

lǎn ㄌㄢˇ

U+89C8, tổng 9 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem, ngắm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覽

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem, ngắm: 博覽 Xem rộng; 閱覽室 Phòng đọc sách; 一覽無餘 Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía; 覽物之情 Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật;
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to view
(3) to read

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 39