Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yán 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: YRPA (卜口心日)
Unicode: U+8A63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghệ
Âm Nôm: nghệ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): けい.する (kei.suru), まい.る (mai.ru), いた.る (ita.ru), もう.でる (mō.deru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến tận nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến thăm, yết kiến, bái phỏng. ◎Như: “xu nghệ” 趨詣 đến thăm tận nơi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cập quận hạ, nghệ thái thú, thuyết như thử” 及郡下, 詣太守, 說如此 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ðến quận, vào yết kiến quan Thái thú kể lại sự tình.
2. (Động) Đến. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị thời chư Phạm Thiên Vương, tức các tương nghệ, cộng nghị thử sự” 是時諸梵天王, 即各相詣, 共議此事 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Lúc đó các vị Phạm Thiên Vương liền đi đến nhau để chung bàn việc đó.
3. (Danh) Cái cõi đã tới, trình độ. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Đến, tới: 詣前問安 Đến tận nơi thăm hỏi; 詣阮攸陵墓參謁 Tới viếng mộ Nguyễn Du;
② Chỗ đã đạt tới, trình độ (nghệ thuật, kĩ thuật...): 學術造詣 Trình độ học thuật; 藝術造詣很深 Trình độ nghệ thuật rất cao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go (to visit a superior)
(2) one's current attainment in learning or art

Từ ghép 8