Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to choke (of smoke, smell etc)
(3) pungent
(4) (coll.) (Tw) to shout at sb
(5) to scold
(6) to speak out against sb
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sặc. ◎Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.
Từ điển Trung-Anh
(2) to choke (of smoke, smell etc)
(3) pungent
(4) (coll.) (Tw) to shout at sb
(5) to scold
(6) to speak out against sb
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sặc, hắc
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sặc, hắc (như 嗆, bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to boil food briefly then dress with soy etc
(3) to choke
(4) to irritate (throat etc)
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sặc, hắc
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sặc, hắc (như 嗆, bộ 口).
Từ điển Trung-Anh
(2) to boil food briefly then dress with soy etc
(3) to choke
(4) to irritate (throat etc)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) sway from side to side
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xông vào.
3. (Tính) Chững chạc uy nghi (dáng đi). ◎Như: “thương thương tề tề” 蹌蹌濟濟 uy nghi chững chạc.
4. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌: xem “lượng” 踉.
Từ điển Trung-Anh
(2) sway from side to side
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0