Có 35 kết quả:

呛 qiāng ㄑㄧㄤ嗆 qiāng ㄑㄧㄤ将 qiāng ㄑㄧㄤ將 qiāng ㄑㄧㄤ戕 qiāng ㄑㄧㄤ戗 qiāng ㄑㄧㄤ戧 qiāng ㄑㄧㄤ抢 qiāng ㄑㄧㄤ控 qiāng ㄑㄧㄤ搶 qiāng ㄑㄧㄤ斨 qiāng ㄑㄧㄤ枪 qiāng ㄑㄧㄤ椌 qiāng ㄑㄧㄤ槍 qiāng ㄑㄧㄤ牄 qiāng ㄑㄧㄤ玱 qiāng ㄑㄧㄤ瑲 qiāng ㄑㄧㄤ矼 qiāng ㄑㄧㄤ羌 qiāng ㄑㄧㄤ羗 qiāng ㄑㄧㄤ腔 qiāng ㄑㄧㄤ蜣 qiāng ㄑㄧㄤ跄 qiāng ㄑㄧㄤ跫 qiāng ㄑㄧㄤ蹌 qiāng ㄑㄧㄤ蹡 qiāng ㄑㄧㄤ錆 qiāng ㄑㄧㄤ鎗 qiāng ㄑㄧㄤ鏘 qiāng ㄑㄧㄤ鏹 qiāng ㄑㄧㄤ锖 qiāng ㄑㄧㄤ锵 qiāng ㄑㄧㄤ镪 qiāng ㄑㄧㄤ鶬 qiāng ㄑㄧㄤ鸧 qiāng ㄑㄧㄤ

1/35

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+545B, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc, hắc: Sặc khói; Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sặc: Đang ăn thì sặc; Uống nước bị sặc;
② (đph) Ho;
③ (văn) (Chim) ăn, mổ;
④ (văn) Ngu ngốc, ngu si, đần độn. Xem [qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to choke (because of swallowing the wrong way)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+55C6, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chim) ăn, mổ.
2. (Động) Sặc. ◎Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” , ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc, hắc: Sặc khói; Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sặc: Đang ăn thì sặc; Uống nước bị sặc;
② (đph) Ho;
③ (văn) (Chim) ăn, mổ;
④ (văn) Ngu ngốc, ngu si, đần độn. Xem [qiàng].

Từ điển Trung-Anh

to choke (because of swallowing the wrong way)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+5C06, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét), qiáng 爿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to desire
(2) to invite
(3) to request

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+5C07, tổng 11 nét, bộ cùn 寸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sẽ, có thể. ◇Luận Ngữ : “Quý Thị tương phạt Chuyên Du” (Quý thị ) Họ Quý có thể sẽ đánh nước Chuyên Du.
2. (Phó) Sắp, sắp sửa. ◎Như: “tương yếu” sắp sửa. ◇Luận Ngữ : “Điểu chi tương tử, kì minh dã ai; nhân chi tương tử, kì ngôn dã thiện” , ; , (Thái Bá ) Con chim sắp chết, tiếng kêu bi ai; người ta sắp chết, lời nói tốt lành.
3. (Phó) Gần (số lượng). ◇Mạnh Tử : “Tương ngũ thập lí dã” (Đằng Văn Công thượng ) Gần năm mươi dặm.
4. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “tương khốc tựu tiếu” vừa mới khóc đã cười, “tha tương tiến môn một nhất hội nhi” anh ta vừa mới vào cửa không bao lâu.
5. (Động) Tiến bộ, tiến lên. ◇Thi Kinh : “Nhật tựu nguyệt tương” (Chu tụng , Kính chi ) (Mong) ngày tháng được thành công, tiến bộ.
6. (Động) Cầm, giữ, đem. ◎Như: “tương tửu lai” đem rượu lại.
7. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Thi Kinh : “Lạc chỉ quân tử, Phúc lí tương chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Vui thay bậc quân tử (bà Hậu Phi), Phúc lộc sẽ giúp đỡ bà.
8. (Động) Nghỉ, nghỉ ngơi. ◎Như: “tương dưỡng” an dưỡng, nghỉ ngơi. ◇Lí Thanh Chiếu : “Sạ noãn hoàn hàn thì hậu, tối nan tương tức” , (Tầm tầm mịch mịch từ ) Thời tiết chợt ấm rồi lại lạnh, thật khó mà nghỉ ngơi được.
9. (Động) Tiễn đưa. ◇Thi Kinh : “Chi tử vu quy, Bách lượng tương chi” , (Triệu nam , Thước sào ) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
10. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: “thận trọng tương sự” cẩn thận làm việc.
11. (Động) Chiếu tướng (đánh cờ tướng). ◎Như: “ngã giá nhất bộ trừu xa, hạ nhất bộ tựu yếu tương liễu” , tôi một bước rút con xe, hạ xuống một bước thế là chiếu tướng!
12. (Động) Nói khích. ◎Như: “thoại tương tha” nói khích anh ta.
13. (Giới) Lại, đi. § Dùng như “bả” . ◎Như: “tương hoa sáp hảo” cắm hoa vào, “tương môn quan hảo” đóng cửa lại.
14. (Giới) Lấy, đem. § Dùng như “dĩ” . ◎Như: “tương công chiết tội” lấy công bù tội. ◇Chiến quốc sách : “Tô Tần thủy tương liên hoành thuyết Tần Huệ Vương” (Tần sách nhất) Tô Tần mới đầu đem (chủ trương) liên hoành thuyết phục Tần Huệ Vương.
15. (Liên) Với, và. ◇Dữu Tín : “Mi tương liễu nhi tranh lục, Diện cộng đào nhi cạnh hồng” , (Xuân phú ) Mi với liễu tranh xanh, Mặt cùng đào đua hồng.
16. (Liên) Vừa, lại. ◎Như: “tương tín tương nghi” vừa tin vừa ngờ (nửa tin nửa ngờ).
17. (Trợ) Đặt sau động từ, dùng chung với “tiến lai” , “khởi lai” , “tiến khứ” : nào, đi, lên. ◎Như: “đả tương khởi lai” đánh đi nào, “khốc tương khởi lai” khóc lên đi.
18. Một âm là “tướng”. (Danh) Người giữ chức cao trong quân. ◎Như: “đại tướng” , “danh tướng” , “dũng tướng” .
19. (Động) Chỉ huy, cầm đầu. ◎Như: “Hàn Tín tướng binh, đa đa ích thiện” , Hàn Tín chỉ huy quân, càng đông càng tốt.
20. Một âm là “thương”. (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Thi Kinh : “Thương tử vô nộ” (Vệ phong , Manh ) Mong anh đừng giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to desire
(2) to invite
(3) to request

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+6215, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết, giết hại. ◎Như: “tường hại” giết hại, “tự tường” tự sát, tự tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, giết hại. Tự giết chết mình gọi là tự tường .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sát hại, giết hại, giết: Tự sát, tự tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát hại. Tàn phá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to kill
(2) to injure
(3) Taiwan pr. [qiang2]

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+6217, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. chống lên, đỡ lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống: Lấy gậy chống cửa; Tường sắp đổ, phải chống mới được. Xem [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngược: Gió ngược; Nước ngược; Đi ngược chiều. Xem [qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) contrary
(2) pushing against
(3) bump
(4) knock
(5) used as equivalent for |[qiang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [chuāng ㄔㄨㄤ, qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+6227, tổng 14 nét, bộ gē 戈 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. chống lên, đỡ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” , hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” lấy gậy chống cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống: Lấy gậy chống cửa; Tường sắp đổ, phải chống mới được. Xem [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngược: Gió ngược; Nước ngược; Đi ngược chiều. Xem [qiàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) contrary
(2) pushing against
(3) bump
(4) knock
(5) used as equivalent for |[qiang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+62A2, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cướp lấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: Cướp bóng; Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: Giậm chân kêu trời; Húc đầu xuống đất;
② Như [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); Người bơi thuyền. Xem [qiăng] .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[qiang1 feng1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+63A7, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du : “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” (Quế Lâm Cù Các Bộ ) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột : “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” , (Đằng Vương Các tự ) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử : “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” , , (Tiêu dao du ) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” dốc hết nước ở trong bình ra.

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+6436, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cướp lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, đoạt. ◎Như: “thưởng đoạt” cướp giật. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sang đoạt”.
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎Như: “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎Như: “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” , kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là “thương”. (Động) Đập, húc. ◎Như: “dĩ đầu thương địa” lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là “thướng”. (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎Như: “trạo thướng” người chở thuyền. ◇Dữu Xiển : “Đĩnh tử thướng phong” (Dương đô phú ) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎Như: “thướng trước thuyết thoại” tranh nói trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: Cướp bóng; Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: Giậm chân kêu trời; Húc đầu xuống đất;
② Như [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); Người bơi thuyền. Xem [qiăng] .

Từ điển Trung-Anh

see |[qiang1 feng1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+65A8, tổng 8 nét, bộ jīn 斤 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái búa có lỗ cắm vuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ búa có lỗ tra cán hình vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa cây vuông (cái búa chỗ cắm cây có lỗ vuông).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái búa có lỗ cắm vuông (một loại rìu chiến thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ ở dưới rìu, chỗ để tra cán rìu vào.

Từ điển Trung-Anh

axe

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ]

U+67AA, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ), nghĩa ① và ③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): Đầu rập sát đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) gun
(2) firearm
(3) rifle
(4) spear
(5) thing with shape or function similar to a gun
(6) CL:[zhi1],[ba3],|[gan3],|[tiao2],[zhi1]
(7) to substitute for another person in a test
(8) to knock
(9) classifier for rifle shots

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[qiang1]
(2) rifle
(3) spear

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 121

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+690C, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ bằng gỗ)

Từ điển Trung-Anh

(wooden mus. instr.)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ]

U+69CD, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” súng trường, “thủ thương” súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ), nghĩa ① và
③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): Đầu rập sát đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) gun
(2) firearm
(3) rifle
(4) spear
(5) thing with shape or function similar to a gun
(6) CL:[zhi1],[ba3],|[gan3],|[tiao2],[zhi1]
(7) to substitute for another person in a test
(8) to knock
(9) classifier for rifle shots

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 121

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7244, tổng 14 nét, bộ qiáng 爿 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

to walk rapidly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+73B1, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc kêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(onom.) tinkling of gems

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7472, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc đá va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử : “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” , (Phú quốc ) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh : “Bát loan thương thương” (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Tám chuông leng keng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.

Từ điển Trung-Anh

(onom.) tinkling of gems

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [gāng ㄍㄤ, jiāng ㄐㄧㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cầu đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.

Tự hình 1

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7F8C, tổng 7 nét, bộ yáng 羊 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rợ “Khương” ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên : “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” (Li tao ) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Khương (ở phía tây).
② Bèn, dùng làm ngữ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trợ từ đầu câu: Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao);
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.

Từ điển Trung-Anh

(1) muntjac
(2) grammar particle indicating nonsense (classical)

Từ điển Trung-Anh

variant of [qiang1]

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7F97, tổng 9 nét, bộ yáng 羊 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qiang1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+8154, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” buồng miệng, “hung khang” lồng ngực, “phúc khang” xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” .
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” , , (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: Lồng ngực; Buồng miệng; Bụng lò;
② Điệu hát: Xem [bangziqiang];
③ Nói: Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: Nói rặc giọng Miền Bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần trống ở bên trong. Td: Hung khoang ( trong ngực ) — Âm thanh nhịp điệu của một bài nhạc — Ta có người đọc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.

Từ điển Trung-Anh

(1) cavity of body
(2) barrel (e.g. engine cylinder)
(3) compartment
(4) tune
(5) accent of speech

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+8723, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khương lang )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khương lang” con bọ hung.

Từ điển Thiều Chửu

① Khương lang con bọ hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

khương lang [qiangláng] Bọ hung (Geotrupes laevistriatus). Cg. [shêkeláng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khương lang : Con bọ hung.

Từ điển Trung-Anh

dung beetle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+8DC4, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng. Xem [liàng qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Trung-Anh

walk rapidly

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+8DEB, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Bành bạch, thình thịch (tiếng bước chân giẫm). ◇Trang Tử : “Văn nhân túc âm cung nhiên nhi hỉ hĩ” (Từ vô quỷ ) Nghe tiếng chân người đi lịch bịch đã mừng rồi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+8E4C, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước đi, chạy đi.
2. (Động) Xông vào.
3. (Tính) Chững chạc uy nghi (dáng đi). ◎Như: “thương thương tề tề” uy nghi chững chạc.
4. (Phó) “Lượng thương” : xem “lượng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng. Xem [liàng qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Trung-Anh

walk rapidly

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+8E61, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lượng thương )

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Lượng thương” : xem “lượng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lượng thương . Xem chữ lượng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, chuyển động;
② Đi khập khiễng. Xem [liàngqiàng].

Từ điển Trung-Anh

(manner of walking)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+9306, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

màu của kim loại hoặc khoáng vật ánh vào không khí

Từ điển Trung-Anh

the color of a mineral

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ, qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+9397, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển phổ thông

cái vạc ba chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: “bộ thương” súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[qiang1]
(2) rifle
(3) spear

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+93D8, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí : “Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã” , 退, (Ngọc tảo ) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.

Từ điển Trung-Anh

tinkling of small bells

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+93F9, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

axit sulfuric

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” . ◇Tả Tư : “Tàng cưỡng cự vạn” (Thục đô phú ) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” . ◇Liêu trai chí dị : “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” (Cát Cân ) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.

Từ điển Trung-Anh

sulfuric acid

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+9516, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

màu của kim loại hoặc khoáng vật ánh vào không khí

Từ điển Trung-Anh

the color of a mineral

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ

U+9535, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

tinkling of small bells

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+956A, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

axit sulfuric

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sulfuric acid

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [cāng ㄘㄤ]

U+9DAC, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” tên riêng của chim “hoàng oanh” .
2. (Danh) “Thương quát” loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiāng ㄑㄧㄤ [cāng ㄘㄤ]

U+9E27, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0