Có 35 kết quả:

呛 qiāng ㄑㄧㄤ嗆 qiāng ㄑㄧㄤ将 qiāng ㄑㄧㄤ將 qiāng ㄑㄧㄤ戕 qiāng ㄑㄧㄤ戗 qiāng ㄑㄧㄤ戧 qiāng ㄑㄧㄤ抢 qiāng ㄑㄧㄤ控 qiāng ㄑㄧㄤ搶 qiāng ㄑㄧㄤ斨 qiāng ㄑㄧㄤ枪 qiāng ㄑㄧㄤ椌 qiāng ㄑㄧㄤ槍 qiāng ㄑㄧㄤ牄 qiāng ㄑㄧㄤ玱 qiāng ㄑㄧㄤ瑲 qiāng ㄑㄧㄤ矼 qiāng ㄑㄧㄤ羌 qiāng ㄑㄧㄤ羗 qiāng ㄑㄧㄤ腔 qiāng ㄑㄧㄤ蜣 qiāng ㄑㄧㄤ跄 qiāng ㄑㄧㄤ跫 qiāng ㄑㄧㄤ蹌 qiāng ㄑㄧㄤ蹡 qiāng ㄑㄧㄤ錆 qiāng ㄑㄧㄤ鎗 qiāng ㄑㄧㄤ鏘 qiāng ㄑㄧㄤ鏹 qiāng ㄑㄧㄤ锖 qiāng ㄑㄧㄤ锵 qiāng ㄑㄧㄤ镪 qiāng ㄑㄧㄤ鶬 qiāng ㄑㄧㄤ鸧 qiāng ㄑㄧㄤ

1/35

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+545B, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嗆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc, hắc: 煙嗆嗓子 Sặc khói; 辣椒味兒嗆得難受 Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem 嗆 [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sặc: 吃飯吃嗆了 Đang ăn thì sặc; 喝水嗆着了 Uống nước bị sặc;
② (đph) Ho;
③ (văn) (Chim) ăn, mổ;
④ (văn) Ngu ngốc, ngu si, đần độn. Xem 嗆 [qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嗆

Từ điển Trung-Anh

to choke (because of swallowing the wrong way)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+55C6, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chim) ăn, mổ.
2. (Động) Sặc. ◎Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc, hắc: 煙嗆嗓子 Sặc khói; 辣椒味兒嗆得難受 Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem 嗆 [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sặc: 吃飯吃嗆了 Đang ăn thì sặc; 喝水嗆着了 Uống nước bị sặc;
② (đph) Ho;
③ (văn) (Chim) ăn, mổ;
④ (văn) Ngu ngốc, ngu si, đần độn. Xem 嗆 [qiàng].

Từ điển Trung-Anh

to choke (because of swallowing the wrong way)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

qiāng ㄑㄧㄤ [jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+5C06, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét), qiáng 爿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 將.

Từ điển Trung-Anh

(1) to desire
(2) to invite
(3) to request

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

qiāng ㄑㄧㄤ [jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+5C07, tổng 11 nét, bộ cùn 寸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sẽ, có thể. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị tương phạt Chuyên Du” 季氏將伐顓臾 (Quý thị 季氏) Họ Quý có thể sẽ đánh nước Chuyên Du.
2. (Phó) Sắp, sắp sửa. ◎Như: “tương yếu” 將要 sắp sửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Điểu chi tương tử, kì minh dã ai; nhân chi tương tử, kì ngôn dã thiện” 鳥之將死, 其鳴也哀; 人之將死, 其言也善 (Thái Bá 泰伯) Con chim sắp chết, tiếng kêu bi ai; người ta sắp chết, lời nói tốt lành.
3. (Phó) Gần (số lượng). ◇Mạnh Tử 孟子: “Tương ngũ thập lí dã” 將五十里也 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Gần năm mươi dặm.
4. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “tương khốc tựu tiếu” 將哭就笑 vừa mới khóc đã cười, “tha tương tiến môn một nhất hội nhi” 他將進門沒一會兒 anh ta vừa mới vào cửa không bao lâu.
5. (Động) Tiến bộ, tiến lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tựu nguyệt tương” 日就月將 (Chu tụng 周頌, Kính chi 敬之) (Mong) ngày tháng được thành công, tiến bộ.
6. (Động) Cầm, giữ, đem. ◎Như: “tương tửu lai” 將酒來 đem rượu lại.
7. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Phúc lí tương chi” 樂只君子, 福履將之 (Chu nam 周南, Cù mộc 樛木) Vui thay bậc quân tử (bà Hậu Phi), Phúc lộc sẽ giúp đỡ bà.
8. (Động) Nghỉ, nghỉ ngơi. ◎Như: “tương dưỡng” 將養 an dưỡng, nghỉ ngơi. ◇Lí Thanh Chiếu 李清照: “Sạ noãn hoàn hàn thì hậu, tối nan tương tức” 乍暖還寒時候, 最難將息 (Tầm tầm mịch mịch từ 尋尋覓覓詞) Thời tiết chợt ấm rồi lại lạnh, thật khó mà nghỉ ngơi được.
9. (Động) Tiễn đưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lượng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
10. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: “thận trọng tương sự” 慎重將事 cẩn thận làm việc.
11. (Động) Chiếu tướng (đánh cờ tướng). ◎Như: “ngã giá nhất bộ trừu xa, hạ nhất bộ tựu yếu tương liễu” 我這一步抽車, 下一步就要將了 tôi một bước rút con xe, hạ xuống một bước thế là chiếu tướng!
12. (Động) Nói khích. ◎Như: “thoại tương tha” 話將他 nói khích anh ta.
13. (Giới) Lại, đi. § Dùng như “bả” 把. ◎Như: “tương hoa sáp hảo” 將花插好 cắm hoa vào, “tương môn quan hảo” 將門關好 đóng cửa lại.
14. (Giới) Lấy, đem. § Dùng như “dĩ” 以. ◎Như: “tương công chiết tội” 將功折罪 lấy công bù tội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tô Tần thủy tương liên hoành thuyết Tần Huệ Vương” 蘇秦始將連橫說秦惠王 (Tần sách nhất) Tô Tần mới đầu đem (chủ trương) liên hoành thuyết phục Tần Huệ Vương.
15. (Liên) Với, và. ◇Dữu Tín 庾信: “Mi tương liễu nhi tranh lục, Diện cộng đào nhi cạnh hồng” 眉將柳而爭綠, 面共桃而競紅 (Xuân phú 春賦) Mi với liễu tranh xanh, Mặt cùng đào đua hồng.
16. (Liên) Vừa, lại. ◎Như: “tương tín tương nghi” 將信將疑 vừa tin vừa ngờ (nửa tin nửa ngờ).
17. (Trợ) Đặt sau động từ, dùng chung với “tiến lai” 進來, “khởi lai” 起來, “tiến khứ” 進去: nào, đi, lên. ◎Như: “đả tương khởi lai” 打將起來 đánh đi nào, “khốc tương khởi lai” 哭將起來 khóc lên đi.
18. Một âm là “tướng”. (Danh) Người giữ chức cao trong quân. ◎Như: “đại tướng” 大將, “danh tướng” 名將, “dũng tướng” 勇將.
19. (Động) Chỉ huy, cầm đầu. ◎Như: “Hàn Tín tướng binh, đa đa ích thiện” 韓信將兵, 多多益善 Hàn Tín chỉ huy quân, càng đông càng tốt.
20. Một âm là “thương”. (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương tử vô nộ” 將子無怒 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Mong anh đừng giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to desire
(2) to invite
(3) to request

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

qiāng ㄑㄧㄤ [qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+6215, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết, giết hại. ◎Như: “tường hại” 戕害 giết hại, “tự tường” 自戕 tự sát, tự tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết, giết hại. Tự giết chết mình gọi là tự tường 自戕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sát hại, giết hại, giết: 自戕 Tự sát, tự tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát hại. Tàn phá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to kill
(2) to injure
(3) Taiwan pr. [qiang2]

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

qiāng ㄑㄧㄤ

U+6217, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. chống lên, đỡ lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống: 拿一根棍子戧門 Lấy gậy chống cửa; 墻要倒了,要戧住 Tường sắp đổ, phải chống mới được. Xem 戧 [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngược: 戧風 Gió ngược; 戧水 Nước ngược; 戧轍兒走 Đi ngược chiều. Xem 戧 [qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戧

Từ điển Trung-Anh

(1) contrary
(2) pushing against
(3) bump
(4) knock
(5) used as equivalent for 搶|抢[qiang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ [chuāng ㄔㄨㄤ, qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+6227, tổng 14 nét, bộ gē 戈 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. chống lên, đỡ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” 戧風 gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống: 拿一根棍子戧門 Lấy gậy chống cửa; 墻要倒了,要戧住 Tường sắp đổ, phải chống mới được. Xem 戧 [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngược: 戧風 Gió ngược; 戧水 Nước ngược; 戧轍兒走 Đi ngược chiều. Xem 戧 [qiàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) contrary
(2) pushing against
(3) bump
(4) knock
(5) used as equivalent for 搶|抢[qiang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+62A2, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cướp lấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 搶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: 搶球 Cướp bóng; 搶糧 Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: 搶收麥子 Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: 跌了一跤把肉皮搶去 一大塊 Ngã một cái trầy cả da. Xem 搶 [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: 呼天搶地 Giậm chân kêu trời; 以頭搶地 Húc đầu xuống đất;
② Như 戧 [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); 掉搶 Người bơi thuyền. Xem 搶 [qiăng] .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搶

Từ điển Trung-Anh

see 搶風|抢风[qiang1 feng1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

qiāng ㄑㄧㄤ [kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+63A7, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+6436, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cướp lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, đoạt. ◎Như: “thưởng đoạt” 搶奪 cướp giật. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sang đoạt”.
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎Như: “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎Như: “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là “thương”. (Động) Đập, húc. ◎Như: “dĩ đầu thương địa” 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là “thướng”. (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎Như: “trạo thướng” 掉搶 người chở thuyền. ◇Dữu Xiển 庾闡: “Đĩnh tử thướng phong” 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎Như: “thướng trước thuyết thoại” 搶著說話 tranh nói trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: 搶球 Cướp bóng; 搶糧 Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: 搶收麥子 Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: 跌了一跤把肉皮搶去 一大塊 Ngã một cái trầy cả da. Xem 搶 [qiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: 呼天搶地 Giậm chân kêu trời; 以頭搶地 Húc đầu xuống đất;
② Như 戧 [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); 掉搶 Người bơi thuyền. Xem 搶 [qiăng] .

Từ điển Trung-Anh

see 搶風|抢风[qiang1 feng1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

qiāng ㄑㄧㄤ

U+65A8, tổng 8 nét, bộ jīn 斤 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái búa có lỗ cắm vuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ búa có lỗ tra cán hình vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa cây vuông (cái búa chỗ cắm cây có lỗ vuông).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái búa có lỗ cắm vuông (một loại rìu chiến thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ ở dưới rìu, chỗ để tra cán rìu vào.

Từ điển Trung-Anh

axe

Tự hình 3

Dị thể 1

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ]

U+67AA, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 槍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 鎗 (bộ 金), nghĩa ① và ③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): 頭槍地 Đầu rập sát đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 槍

Từ điển Trung-Anh

(1) gun
(2) firearm
(3) rifle
(4) spear
(5) thing with shape or function similar to a gun
(6) CL:支[zhi1],把[ba3],桿|杆[gan3],條|条[tiao2],枝[zhi1]
(7) to substitute for another person in a test
(8) to knock
(9) classifier for rifle shots

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 槍|枪[qiang1]
(2) rifle
(3) spear

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 121

qiāng ㄑㄧㄤ

U+690C, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ bằng gỗ)

Từ điển Trung-Anh

(wooden mus. instr.)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ]

U+69CD, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” 長槍 giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 鎗 (bộ 金), nghĩa ① và
③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): 頭槍地 Đầu rập sát đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) gun
(2) firearm
(3) rifle
(4) spear
(5) thing with shape or function similar to a gun
(6) CL:支[zhi1],把[ba3],桿|杆[gan3],條|条[tiao2],枝[zhi1]
(7) to substitute for another person in a test
(8) to knock
(9) classifier for rifle shots

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 121

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7244, tổng 14 nét, bộ qiáng 爿 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

to walk rapidly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

qiāng ㄑㄧㄤ

U+73B1, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc kêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑲

Từ điển Trung-Anh

(onom.) tinkling of gems

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7472, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc đá va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” 鐘鼓喤喤, 管磬瑲瑲 (Phú quốc 富國) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh 詩經: “Bát loan thương thương” 八鸞瑲瑲 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Tám chuông leng keng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.

Từ điển Trung-Anh

(onom.) tinkling of gems

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

qiāng ㄑㄧㄤ [gāng ㄍㄤ, jiāng ㄐㄧㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cầu đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.

Tự hình 1

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7F8C, tổng 7 nét, bộ yáng 羊 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rợ “Khương” 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西戎.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Khương (ở phía tây).
② Bèn, dùng làm ngữ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trợ từ đầu câu: 羌内恕己以量人 Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao);
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.

Từ điển Trung-Anh

(1) muntjac
(2) grammar particle indicating nonsense (classical)

Từ điển Trung-Anh

variant of 羌[qiang1]

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 12

qiāng ㄑㄧㄤ

U+7F97, tổng 9 nét, bộ yáng 羊 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羌.

Từ điển Trung-Anh

variant of 羌[qiang1]

Tự hình 1

Dị thể 3

qiāng ㄑㄧㄤ [kòng ㄎㄨㄥˋ]

U+8154, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: 胸腔 Lồng ngực; 口腔 Buồng miệng; 爐腔 Bụng lò;
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần trống ở bên trong. Td: Hung khoang 胸腔 ( trong ngực ) — Âm thanh nhịp điệu của một bài nhạc — Ta có người đọc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.

Từ điển Trung-Anh

(1) cavity of body
(2) barrel (e.g. engine cylinder)
(3) compartment
(4) tune
(5) accent of speech

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 65

qiāng ㄑㄧㄤ

U+8723, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khương lang 蜣蜋)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khương lang” 蜣蜋 con bọ hung.

Từ điển Thiều Chửu

① Khương lang 蜣蜋 con bọ hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蜣螂】 khương lang [qiangláng] Bọ hung (Geotrupes laevistriatus). Cg. 屎殼郎 [shêkeláng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khương lang 蜣螂: Con bọ hung.

Từ điển Trung-Anh

dung beetle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+8DC4, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蹌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹌

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng. Xem 踉蹌 [liàng qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Trung-Anh

walk rapidly

Tự hình 2

Dị thể 4

qiāng ㄑㄧㄤ [qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+8DEB, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Bành bạch, thình thịch (tiếng bước chân giẫm). ◇Trang Tử 莊子: “Văn nhân túc âm cung nhiên nhi hỉ hĩ” 聞人足音跫然而喜矣 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Nghe tiếng chân người đi lịch bịch đã mừng rồi.

Tự hình 2

Dị thể 1

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+8E4C, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước đi, chạy đi.
2. (Động) Xông vào.
3. (Tính) Chững chạc uy nghi (dáng đi). ◎Như: “thương thương tề tề” 蹌蹌濟濟 uy nghi chững chạc.
4. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌: xem “lượng” 踉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng. Xem 踉蹌 [liàng qiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Trung-Anh

walk rapidly

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

qiāng ㄑㄧㄤ [qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+8E61, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lượng thương 踉蹡)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Lượng thương” 踉蹡: xem “lượng” 踉.

Từ điển Thiều Chửu

① Lượng thương 踉蹡. Xem chữ lượng 踉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, chuyển động;
② Đi khập khiễng. Xem 踉蹌 [liàngqiàng].

Từ điển Trung-Anh

(manner of walking)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ

U+9306, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

màu của kim loại hoặc khoáng vật ánh vào không khí

Từ điển Trung-Anh

the color of a mineral

Tự hình 2

Dị thể 2

qiāng ㄑㄧㄤ [chēng ㄔㄥ, qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+9397, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển phổ thông

cái vạc ba chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 槍|枪[qiang1]
(2) rifle
(3) spear

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

qiāng ㄑㄧㄤ

U+93D8, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã” 進則揖之, 退則揚之, 然後玉鏘鳴也 (Ngọc tảo 玉藻) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” 斨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.

Từ điển Trung-Anh

tinkling of small bells

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ [qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+93F9, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

axit sulfuric

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xâu tiền. Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” 繈. ◇Tả Tư 左思: “Tàng cưỡng cự vạn” 藏鏹巨萬 (Thục đô phú 蜀都賦) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.
2. (Danh) Đồng bạch, kim ngân. § Cũng gọi là “bạch cưỡng” 白鏹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” 出白鏹近五十餘兩 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.

Từ điển Trung-Anh

sulfuric acid

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ

U+9516, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

màu của kim loại hoặc khoáng vật ánh vào không khí

Từ điển Trung-Anh

the color of a mineral

Tự hình 2

Dị thể 2

qiāng ㄑㄧㄤ

U+9535, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏘

Từ điển Trung-Anh

tinkling of small bells

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ [qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+956A, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

axit sulfuric

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏹

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏹

Từ điển Trung-Anh

sulfuric acid

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

qiāng ㄑㄧㄤ [cāng ㄘㄤ]

U+9DAC, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” 鶬鶊 tên riêng của chim “hoàng oanh” 黃鶯.
2. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰 loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” 白頂鶴.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

qiāng ㄑㄧㄤ [cāng ㄘㄤ]

U+9E27, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶬.

Tự hình 1

Dị thể 2