Có 32 kết quả:

䞓 chēng ㄔㄥ偁 chēng ㄔㄥ噌 chēng ㄔㄥ抢 chēng ㄔㄥ搶 chēng ㄔㄥ撐 chēng ㄔㄥ撑 chēng ㄔㄥ晿 chēng ㄔㄥ枪 chēng ㄔㄥ柽 chēng ㄔㄥ槍 chēng ㄔㄥ橕 chēng ㄔㄥ檉 chēng ㄔㄥ湞 chēng ㄔㄥ爯 chēng ㄔㄥ牚 chēng ㄔㄥ琤 chēng ㄔㄥ瞠 chēng ㄔㄥ秤 chēng ㄔㄥ称 chēng ㄔㄥ稱 chēng ㄔㄥ穪 chēng ㄔㄥ罉 chēng ㄔㄥ蛏 chēng ㄔㄥ蟶 chēng ㄔㄥ赪 chēng ㄔㄥ赬 chēng ㄔㄥ趟 chēng ㄔㄥ鎗 chēng ㄔㄥ鐺 chēng ㄔㄥ铛 chēng ㄔㄥ頳 chēng ㄔㄥ

1/32

chēng ㄔㄥ

U+4793, tổng 14 nét, bộ chì 赤 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 赬|赪[cheng1]

Tự hình 1

Dị thể 2

chēng ㄔㄥ

U+5041, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gọi, kêu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “xưng” 稱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 稱 cổ (bộ 禾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen tặng — Nhấc lên. Cất lên.

Từ điển Trung-Anh

variant of 稱|称[cheng1]

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 3

chēng ㄔㄥ [cēng ㄘㄥ]

U+564C, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

sound of bells etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

chēng ㄔㄥ [qiāng ㄑㄧㄤ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+62A2, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 搶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

chēng ㄔㄥ [qiāng ㄑㄧㄤ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+6436, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, đoạt. ◎Như: “thưởng đoạt” 搶奪 cướp giật. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sang đoạt”.
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎Như: “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎Như: “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là “thương”. (Động) Đập, húc. ◎Như: “dĩ đầu thương địa” 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là “thướng”. (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎Như: “trạo thướng” 掉搶 người chở thuyền. ◇Dữu Xiển 庾闡: “Đĩnh tử thướng phong” 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎Như: “thướng trước thuyết thoại” 搶著說話 tranh nói trước.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

chēng ㄔㄥ

U+6490, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chống giữ
2. no đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống giữ, chống đỡ. ◎Như: “sanh bất trụ” 撐不住 không chống đỡ nổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni” 別說是女人當不來, 就是三頭六臂的男人, 還撐不住呢 (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: “sanh cao” 撐篙 đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: “sanh tán” 撐傘 giương dù, “sanh tuyến” 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎Như: “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống giữ, miễn cưỡng chống giữ gọi là xanh.
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nâng, đỡ, chống, chống đỡ: 撐船 Chống thuyền; 撐不住 Không chống đỡ nổi;
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撐.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy. Bao lấy — Đầy đủ. No đủ — Đi thuyền, chèo thuyền.

Từ điển Trung-Anh

(1) to support
(2) to prop up
(3) to push or move with a pole
(4) to maintain
(5) to open or unfurl
(6) to fill to bursting point
(7) brace
(8) stay
(9) support

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 19

chēng ㄔㄥ

U+6491, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chống giữ
2. no đủ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “sanh” 撐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nâng, đỡ, chống, chống đỡ: 撐船 Chống thuyền; 撐不住 Không chống đỡ nổi;
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撐

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sanh 撐.

Từ điển Trung-Anh

(1) to support
(2) to prop up
(3) to push or move with a pole
(4) to maintain
(5) to open or unfurl
(6) to fill to bursting point
(7) brace
(8) stay
(9) support

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 19

chēng ㄔㄥ

U+667F, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in names)

Tự hình 1

chēng ㄔㄥ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+67AA, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 槍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súng: 步鎗 Súng trường; 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh;
② (văn) Tiếng chuông;
③ Cây giáo: 長鎗 Giáo dài, cây thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

chēng ㄔㄥ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+67FD, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sanh (như cây liễu)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây liễu bách. Cg. 觀音柳 [guàn yin liư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檉

Từ điển Trung-Anh

tamarisk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+69CD, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” 長槍 giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

chēng ㄔㄥ

U+6A55, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cột vẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống, đỡ, đẩy. § Cũng như “sanh” 撐. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Dã một hữu cố định đích chức nghiệp, chỉ cấp nhân gia tố đoản công, cát mạch tiện cát mạch, thung mễ tiện thung mễ, sanh thuyền tiện sanh thuyền” 也沒有固定的職業, 只給人家做短工, 割麥便割麥, 舂米便舂米, 橕船便橕船 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Y cũng không có nghề nghiệp nhất định, chỉ đi làm thuê cho người ta, ai thuê gặt lúa thì gặt lúa, thuê giã gạo thì giã gạo, thuê đẩy thuyền thì đẩy thuyền.
2. (Danh) Cái cột chống nghiêng. § Thông “sanh” 撐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cột vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cột vẹo.

Từ điển Trung-Anh

(1) a prop
(2) a shore

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

chēng ㄔㄥ

U+6A89, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sanh (như cây liễu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một cây loài liễu. § Còn gọi là “quán âm liễu” 觀音柳.
2. (Danh) Tên đất xưa, một ấp của nhà Tống thời Xuân Thu. Nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây liễu bách. Cg. 觀音柳 [guàn yin liư].

Từ điển Trung-Anh

tamarisk

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ [chéng ㄔㄥˊ, zhēn ㄓㄣ]

U+6E5E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Trinh thủy” 湞水, thuộc tỉnh Quảng Đông 廣東.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

chēng ㄔㄥ [chèn ㄔㄣˋ]

U+722F, tổng 9 nét, bộ zhǎo 爪 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 稱|称[cheng1]

Tự hình 5

Dị thể 2

chēng ㄔㄥ [chèng ㄔㄥˋ]

U+725A, tổng 12 nét, bộ yá 牙 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột nghiêng, chống xà nhà.
2. (Động) Chống đỡ. § Thông “sanh” 撐.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột ngắn chống giữa hai sà ngang — Chống đỡ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 撐|撑[cheng1]

Tự hình 1

chēng ㄔㄥ

U+7424, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng ngọc đeo loảng xoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngọc va chạm nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng ngọc đeo loảng soảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Tiếng ngọc đeo) loảng xoảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琤

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng các viên ngọc va chạm nhau.

Từ điển Trung-Anh

tinkling of gems

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

chēng ㄔㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+77A0, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thẳng, nhìn thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt. ◇Lục Du 陸游: “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” 醉倒村路兒扶歸, 瞠目不識問是誰 (Túy ca 醉歌) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.
2. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” 顏淵問於仲尼曰: 夫子步亦步, 夫子趨亦趨, 夫子馳亦馳, 夫子奔逸絕塵, 而回瞠若乎後矣 (Điền Tử Phương 田子方) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông thẳng, nhìn thẳng. Sanh hồ kì hậu 瞠乎其後 theo đuổi không kịp chỉ trừng mắt mà trông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt nhìn: 瞠目而視 Nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Từ điển Trung-Anh

stare at sth beyond reach

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

chēng ㄔㄥ [chèn ㄔㄣˋ, chèng ㄔㄥˋ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+79E4, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 稱|称[cheng1], to weigh

Tự hình 2

Dị thể 1

chēng ㄔㄥ [chèn ㄔㄣˋ, chèng ㄔㄥˋ]

U+79F0, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 稱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稱

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Xưng 稱.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh
(2) to state
(3) to name
(4) name
(5) appellation
(6) to praise

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 89

chēng ㄔㄥ [chèn ㄔㄣˋ, chèng ㄔㄥˋ]

U+7A31, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh
(2) to state
(3) to name
(4) name
(5) appellation
(6) to praise

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 89

chēng ㄔㄥ

U+7A6A, tổng 19 nét, bộ hé 禾 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 稱.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ

U+7F49, tổng 18 nét, bộ fǒu 缶 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) cooking pot
(2) variant of 鐺|铛[cheng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

chēng ㄔㄥ

U+86CF, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trùng trục, con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蟶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ, con trùng trục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蟶

Từ điển Trung-Anh

(1) mussel
(2) razor clam
(3) Solecurtus constricta

Tự hình 2

Dị thể 1

chēng ㄔㄥ

U+87F6, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con trùng trục, con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trùng trục, vỏ hẹp và dài, hình như con dao, thịt giống như hàu. § Cũng gọi là “sanh tử” 蟶子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ, con trùng trục.

Từ điển Trung-Anh

(1) mussel
(2) razor clam
(3) Solecurtus constricta

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ

U+8D6A, tổng 13 nét, bộ chì 赤 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 赬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 赬

Từ điển Trung-Anh

deep red

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ

U+8D6C, tổng 16 nét, bộ chì 赤 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) .

Từ điển Trung-Anh

deep red

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ [tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ, zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+8D9F, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chēng ㄔㄥ [qiāng ㄑㄧㄤ, qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+9397, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súng: 步鎗 Súng trường; 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh;
② (văn) Tiếng chuông;
③ Cây giáo: 長鎗 Giáo dài, cây thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

chēng ㄔㄥ [dāng ㄉㄤ, tāng ㄊㄤ]

U+943A, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chảo rán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ. ◇Bắc sử 北史: “Đầu đái kim bảo hoa quan, bị chân châu anh lạc, túc lí cách tỉ, nhĩ huyền kim đang” 頭戴金寶花冠, 被真珠纓絡, 足履革屣, 耳懸金鐺 (Chân Lạp truyện 真臘傳).
2. (Trạng thanh) “Lang đang” 瑯鐺 leng keng, loong coong. $ Cũng viết là “lang đang” 琅璫. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng” 只聽得鐺地一聲響, 正射在背後護心鏡上 (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là “sanh”. (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi” 折腳鐺邊煨淡粥, 曲枝桑下飲離杯 (Tống Liễu Nghi Sư 送柳宜師).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎Như: “trà sanh” 茶鐺 chõ trà, “dược sanh” 藥鐺 sanh thuốc. ◇Quán Hưu 貫休: “Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm” 茶癖金鐺快, 松香玉露含 (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân 和毛學士舍人早春).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là “thang”. (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇Khuất Đại Quân 屈大均: “Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn” 粵之俗, 凡遇嘉禮, 必用銅鼓以節樂. (...) 其小者曰鐺, 大僅五六寸 (Quảng Đông tân ngữ 廣東新語, Khí ngữ 器語, Đồng cổ 銅鼓).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.

Từ điển Trung-Anh

(1) frying pan
(2) griddle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

chēng ㄔㄥ [dāng ㄉㄤ]

U+94DB, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chảo rán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐺

Từ điển Trung-Anh

(1) frying pan
(2) griddle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

chēng ㄔㄥ

U+9833, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Xưa dùng như chữ 赬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 赬 (bộ 赤).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 赬|赪[cheng1]

Tự hình 1

Dị thể 1