Có 3 kết quả:
偺 zán ㄗㄢˊ • 咱 zán ㄗㄢˊ • 喒 zán ㄗㄢˊ
Từ điển phổ thông
ta, tôi, mình
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咱 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta, tôi. Tiếng tự xưng của miền Bắc Trung Hoa. Cũng đọc Tàm, hoặc Ta.
Từ điển Trung-Anh
variant of 咱[zan2]
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ta, tôi, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu?” 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?
2. (Danh) Hợp âm của “tảo vãn” 早晚. Chỉ thời gian. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
3. Một âm là “gia”. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia” 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.
2. (Danh) Hợp âm của “tảo vãn” 早晚. Chỉ thời gian. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
3. Một âm là “gia”. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia” 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục tự xưng mình là cha. Cũng đọc là gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
【咱家】ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi, ta, mình: 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu;
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôi. Tiếng tự xưng. Người Việt Nam cũng tự xưng là Ta — Tiếng trợ từ cuối câu, người Việt Nam cũng dùng. Td: Đâu ta. Quá ta.
Từ điển Trung-Anh
variant of 咱[zan2]
Từ điển Trung-Anh
(1) I or me
(2) we (including both the speaker and the person spoken to)
(2) we (including both the speaker and the person spoken to)
Từ điển Trung-Anh
variant of 咱[zan2]
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ta, tôi, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” 喒門 chúng ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta 咱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tự xưng của vùng bắc Trung Hoa, có nghĩa là Tôi, Ta — Cũng đọc Ta.
Từ điển Trung-Anh
variant of 咱[zan2]
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0