Có 10 kết quả:

咱 zá ㄗㄚˊ拶 zá ㄗㄚˊ杂 zá ㄗㄚˊ桚 zá ㄗㄚˊ砸 zá ㄗㄚˊ籴 zá ㄗㄚˊ襍 zá ㄗㄚˊ迊 zá ㄗㄚˊ雑 zá ㄗㄚˊ雜 zá ㄗㄚˊ

1/10

ㄗㄚˊ [zán ㄗㄢˊ]

U+54B1, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Tục tự xưng mình (“ngã” 我 ta, tôi, “ngã môn” 我們 chúng ta, chúng tôi) là “cha” 咱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cha môn cân liễu khứ, khán tha hữu ta ý tứ một hữu?” 咱們跟了去, 看他有些意思沒有 (Đệ tứ thập bát hồi) Chúng ta đi theo sang đó, xem (thơ của) chị ta có gì hay không?
2. (Danh) Hợp âm của “tảo vãn” 早晚. Chỉ thời gian. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha” 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
3. Một âm là “gia”. (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia” 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.

Từ điển Trung-Anh

see 咱[zan2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄗㄚˊ [ㄗㄚ, zǎn ㄗㄢˇ]

U+62F6, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè ép, thúc ép.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

ㄗㄚˊ

U+6742, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vặt vãnh
2. lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạp (nhạp), nhiều thứ nhiều loại, các thứ, lặt vặt, linh tinh: 雜色 Tạp sắc; 雜事 Việc vặt, việc linh tinh; 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá; 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại;
② Lẫn lộn, táp nham: 夾雜 Lẫn lộn;
③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc: 畫繢之事雜五色 Việc hội hoạ phối hợp năm màu (Khảo công kí: Hoạ hội);
④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại: 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thuỷ, hoả trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ: Trịnh ngữ);
⑤ Vai trong kịch để sai vặt làm đủ thứ việc;
⑥ (văn) Đều, cùng, chung: 雜曰... Đều nói...; 雜處 Ở chung; 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).【雜然】tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雜

Từ điển Trung-Anh

variant of 雜|杂[za2]

Từ điển Trung-Anh

(1) mixed
(2) miscellaneous
(3) various
(4) to mix

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 117

ㄗㄚˊ [zǎn ㄗㄢˇ]

U+685A, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè ép, thúc ép.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄗㄚˊ

U+7838, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đóng, lèn chặt
2. hỏng, vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném, liệng, gieo xuống. ◎Như: “tạp thạch đầu” 砸石頭 ném hòn đá.
2. (Động) Đè, ép. ◎Như: “tường tháp liễu, tạp hoại hứa đa đông tây” 牆塌了, 砸壞許多東西 tường đổ rồi, đè nhiều đồ đạc.
3. (Động) Giã, đâm. ◎Như: “tạp toán” 砸蒜 giã tỏi, “tạp khương” 砸薑 giã gừng
4. (Động) Làm hư, đập vỡ. ◎Như: “bả oa tử tạp liễu” 把鍋子砸了 làm bể nồi rồi.
5. (Phó) Hỏng, thất bại. ◎Như: “diễn tạp liễu” 演砸了 trình diễn thất bại rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, lèn (nhét thêm cho chặt): 砸釘子 Đóng đinh; 砸地基 Lèn nền;
② Hỏng, vỡ: 雹子砸了莊稼 Mưa đá làm hỏng mùa màng; 碗砸了 Chén bể rồi; 這件事搞砸了 Việc này đã làm hỏng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liệng. Ném. Gieo xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to smash
(2) to pound
(3) to fail
(4) to muck up
(5) to bungle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

ㄗㄚˊ [ㄉㄧˊ]

U+7C74, tổng 8 nét, bộ mǐ 米 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糴.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄗㄚˊ [ㄐㄧˊ]

U+894D, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vặt vãnh
2. lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tạp” 雜.

Từ điển Trung-Anh

variant of 雜|杂[za2]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄗㄚˊ [yíng ㄧㄥˊ, ㄗㄚ]

U+8FCA, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 迎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 匝 (bộ 匚).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄗㄚˊ

U+96D1, tổng 14 nét, bộ zhuī 隹 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 雜|杂

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄗㄚˊ

U+96DC, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vặt vãnh
2. lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp năm màu. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍 “Ngũ sắc tạp nhi thành phủ phất” 五色雜而成黼黻 (Tình thải 情采) Năm màu tương hợp mà thành văn hoa sặc sỡ.
2. (Động) Trộn lộn, hỗn hợp. ◎Như: “sam tạp” 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
3. (Tính) Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt. ◎Như: “tạp vụ” 雜務 việc lặt vặt. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xưng danh dã, tạp nhi bất việt” 其稱名也, 雜而不越 (Hệ từ hạ 繫辭下) Tên gọi của (các quẻ), lộn xộn nhưng (ý nghĩa) không vượt ra ngoài (nguyên tắc biến hóa âm dương).
4. (Tính) Không thuần, lẫn lộn. ◎Như: “tạp chủng” 雜種 giống lai, giống không thuần nhất (cũng dùng để chửi rủa, thóa mạ). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi giảo nha mạ đạo: Đô thị na Giả Vũ Thôn thập ma Phong Thôn, bán lộ đồ trung na lí lai đích ngạ bất tử đích dã tạp chủng” 平兒咬牙罵道: 都是那賈雨村什麼風村, 半路途中哪裏來的餓不死的野雜種 (Đệ tứ thập bát hồi) Bình Nhi nghiến răng rủa: Chỉ tại lão Giả Vũ Thôn hay Phong Thôn nào ấy, khi không vác cái mặt mắc dịch đói không chết giữa đường lần đến.
5. (Tính) Không phải hạng chính. ◎Như: “tạp chi” 雜支 nhánh phụ (không phải dòng chính), “tạp lương” 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
6. (Phó) Lẫn lộn, hỗn loạn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Pháp độ suy hủy, thượng hạ tiếm tạp” 法度衰毀, 上下僭雜 (Triệu Tư truyện 趙咨傳) Pháp độ suy sụp, trên dưới xâm đoạt hỗn loạn.
7. (Danh) Vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy vạy công việc vặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạp (nhạp), nhiều thứ nhiều loại, các thứ, lặt vặt, linh tinh: 雜色 Tạp sắc; 雜事 Việc vặt, việc linh tinh; 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá; 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại;
② Lẫn lộn, táp nham: 夾雜 Lẫn lộn;
③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc: 畫繢之事雜五色 Việc hội hoạ phối hợp năm màu (Khảo công kí: Hoạ hội);
④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại: 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thuỷ, hoả trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ: Trịnh ngữ);
⑤ Vai trong kịch để sai vặt làm đủ thứ việc;
⑥ (văn) Đều, cùng, chung: 雜曰... Đều nói...; 雜處 Ở chung; 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).【雜然】tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) mixed
(2) miscellaneous
(3) various
(4) to mix

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 119