Có 2 kết quả:
Pà ㄆㄚˋ • pà ㄆㄚˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖白
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ一一
Thương Hiệt: PHA (心竹日)
Unicode: U+6015
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạ, phách
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): かしわ (kashiwa), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa3
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): かしわ (kashiwa), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu kỳ 7 - 折楊柳其七 (Đoàn Thành Thức)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 - 江畔獨步尋花其二 (Đỗ Phủ)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Trương Diệu Tịnh)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Xương bồ - 菖蒲 (Giải Tấn)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 - 江畔獨步尋花其二 (Đỗ Phủ)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Tây Hồ trúc chi từ - 西湖竹枝詞 (Trương Diệu Tịnh)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Xương bồ - 菖蒲 (Giải Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Pa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, lo sợ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm ở chốn phồn hoa.
2. (Động) E rằng, ngại. ◎Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
6. (Danh) Họ “Phạ”.
2. (Động) E rằng, ngại. ◎Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
6. (Danh) Họ “Phạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, khiếp sợ, sợ hãi, sợ sệt, ngại: 怕麻煩 Sợ phiền phức; 怕負責任 Sợ chịu trách nhiệm; 怕苦畏難 Ngại khó sợ khổ;
② Lo, kị: 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất; 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa; 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].
② Lo, kị: 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất; 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa; 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Một âm là Phách. Xem Phách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình thản. Điềm tĩnh — Một âm khác là Phạ. Xem Phạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to be afraid
(2) to fear
(3) to dread
(4) to be unable to endure
(5) perhaps
(2) to fear
(3) to dread
(4) to be unable to endure
(5) perhaps
Từ ghép 71
bù pà 不怕 • bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不識貨,就怕貨比貨 • bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不识货,就怕货比货 • bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不識貨,只怕貨比貨 • bù pà bù shí huò , zhǐ pà huò bǐ huò 不怕不识货,只怕货比货 • bù pà guān , zhǐ pà guǎn 不怕官,只怕管 • bù pà màn , jiù pà zhàn 不怕慢,就怕站 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友 • bù pà yī wàn , jiù pà wàn yī 不怕一万,就怕万一 • bù pà yī wàn , jiù pà wàn yī 不怕一萬,就怕萬一 • bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做亏心事,不怕鬼敲门 • bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做虧心事,不怕鬼敲門 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎 • dān jīng shòu pà 担惊受怕 • dān jīng shòu pà 擔驚受怕 • guǐ pà è rén 鬼怕恶人 • guǐ pà è rén 鬼怕惡人 • hài pà 害怕 • hài pà 駭怕 • hài pà 骇怕 • hǎo fàn bù pà wǎn 好飯不怕晚 • hǎo fàn bù pà wǎn 好饭不怕晚 • hòu pà 后怕 • hòu pà 後怕 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 脚正不怕鞋歪 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 腳正不怕鞋歪 • jīng pà 惊怕 • jīng pà 驚怕 • jiǔ xiāng bù pà xiàng zi shēn 酒香不怕巷子深 • jù pà 惧怕 • jù pà 懼怕 • kě pà 可怕 • kǒng pà 恐怕 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧 • nǎ pà 哪怕 • nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入錯行,女怕嫁錯郎 • nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入错行,女怕嫁错郎 • pà lǎo pó 怕老婆 • pà shēng 怕生 • pà shì 怕事 • pà sǐ guǐ 怕死鬼 • pà xiū 怕羞 • pà yǎng 怕痒 • pà yǎng 怕癢 • qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼后怕虎 • qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼後怕虎 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名猪怕肥 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名豬怕肥 • rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名猪怕壮 • rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名豬怕壯 • shēng pà 生怕 • shì pà háng jiā 事怕行家 • sǐ zhū bù pà kāi shuǐ tàng 死猪不怕开水烫 • sǐ zhū bù pà kāi shuǐ tàng 死豬不怕開水燙 • tān shēng pà sǐ 貪生怕死 • tān shēng pà sǐ 贪生怕死 • tiān bù pà dì bù pà 天不怕地不怕 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下无难事,只怕有心人 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井繩 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井绳 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井繩 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井绳 • zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火來燒 • zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火来烧 • zhēn jīn bù pà huǒ liàn 真金不怕火炼 • zhēn jīn bù pà huǒ liàn 真金不怕火煉 • zhǐ pà 只怕