Có 2 kết quả:

yōng ㄧㄨㄥyǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Quan thoại: yōng ㄧㄨㄥ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: tǔ 土 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フフノノ丨丶一一一丨一一丨一
Thương Hiệt: YVGG (卜女土土)
Unicode: U+58C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ủng
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung1, jung2

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yōng ㄧㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vun xới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “ủng tắc” tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ : “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: “ủng tế” che lấp. ◇Sử Kí : “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: “bồi ủng” bồi đắp. ◇Vương Sung : “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là “ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế .
② Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng .
③ Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắc nghẽn;
② Vun, vun đắp: Vun đất;
③ Lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp mất. Ngăn mất — Che lấp đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to obstruct
(2) to stop up
(3) to heap soil around the roots of a plant

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “ủng tắc” tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ : “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: “ủng tế” che lấp. ◇Sử Kí : “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: “bồi ủng” bồi đắp. ◇Vương Sung : “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là “ung”.