Có 2 kết quả:

喇 lǎ ㄌㄚˇ拉 lǎ ㄌㄚˇ

1/2

ㄌㄚˇ [ㄌㄚ]

U+5587, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạt bá )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lạt bá” .
2. (Danh) § Xem “lạt ma” .
3. (Trạng thanh) Lất phất, phần phật (tiếng gió, mưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Lạt bá cái loa.
② Lạt ma hiệu riêng của nhà sư ở Tây-tạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [halazi]. Xem [lă].

Từ điển Trần Văn Chánh

lạt bá [lăba] a. (nhạc) Kèn: Thổi kèn; b. Còi Còi ô tô; c. Loa: Loa phóng thanh;
lạt ma [lăma] (tôn) Lạt-ma (từ tôn xưng những tăng lữ đạo Lạt-ma). Xem [lá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lạt bát , Lạt ma .

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˇ [ㄌㄚ, ㄌㄚˊ, ㄌㄚˋ]

U+62C9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí : “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使 (Tề thế gia ) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.
2. (Động) Vời, mời. ◎Như: “lạp nhân tác bạn” vời người làm bạn.
3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: “lạp xa” kéo xe, “lạp thủ” nắm tay.
4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: “lạp tiểu đề cầm” kéo đàn violon, “lạp hồ cầm” kéo đàn nhị.
5. (Động) Kéo dài. ◎Như: “lạp trường cự li” kéo dài khoảng cách.
6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: “lạp giao tình” làm quen, “lạp quan hệ” làm thân.
7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: “lạp mãi mại” chào hàng.
8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: “lạp đỗ tử” tháo dạ, “lạp thỉ” đi ngoài.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0