Có 19 kết quả:

僈 màn ㄇㄢˋ墁 màn ㄇㄢˋ嫚 màn ㄇㄢˋ幔 màn ㄇㄢˋ幕 màn ㄇㄢˋ慢 màn ㄇㄢˋ曼 màn ㄇㄢˋ漫 màn ㄇㄢˋ澫 màn ㄇㄢˋ熳 màn ㄇㄢˋ縵 màn ㄇㄢˋ缦 màn ㄇㄢˋ蔓 màn ㄇㄢˋ謾 màn ㄇㄢˋ谩 màn ㄇㄢˋ鄤 màn ㄇㄢˋ鏝 màn ㄇㄢˋ镘 màn ㄇㄢˋ鬗 màn ㄇㄢˋ

1/19

màn ㄇㄢˋ

U+50C8, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chậm chạp
2. khoan, trì hoãn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm rãi. Khoan thai.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+5881, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quét vôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bay trát tường.
2. (Danh) Sự sơn quét trên tường.
3. (Động) Lát, trải (nền đất). ◎Như: “mạn địa” lát nền đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Quét vôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bay trét tường;
② Sơn quét vôi lên tường;
③ Sự sơn quét tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bay của thợ nề, dùng để tô tường cho phẳng — Tô lên, đắp thêm vào. Phần tô đắp trên tường cho đẹp.

Từ điển Trung-Anh

to plaster

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+5ADA, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mạn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mạn .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn — Nhục nhã — Chậm rãi.

Từ điển Trung-Anh

insult

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+5E54, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màn che, rèm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che.

Từ điển Thiều Chửu

① Màn che.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màn (che).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màn, tấm màn.

Từ điển Trung-Anh

curtain

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [ㄇㄛˋ, ㄇㄨˋ]

U+5E55, tổng 13 nét, bộ jīn 巾 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn. ◇Lí Hạ : “Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga” 西, (Dạ tọa ngâm ). § Màn treo bên cạnh gọi là “duy” , treo ở trên gọi là “mạc” .
2. (Danh) Vải để che. ◇Nghi lễ : “Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại” (Sính lễ ).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇Đỗ Phủ : “Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu” , (Hậu xuất tái ).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎Như: “yên mạc” màn sương, “dạ mạc” màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của “mạc phủ” . § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ” .
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎Như: “ngân mạc” màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎Như: “tam mạc lục tràng” màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông “mạc” .
13. (Danh) Họ “Mạc”.
14. (Động) Che phủ. ◇Tân Đường Thư : “Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ” , , (Tào Hoa truyện ).
15. (Động) Trùm lấp. ◇Dữu Tín : “Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu” , (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh ).
16. Một âm là “mán”. (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇Hán Thư : “Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện” , , (Tây vực truyện 西, Kế Tân quốc ).
17. Một âm là “mô”. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông “mô” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+6162, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chậm chạp
2. khoan, trì hoãn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng.
2. (Tính) Vô lễ, kiêu ngạo. ◎Như: “khinh mạn” khinh nhờn, “vũ mạn” hỗn xược.
3. (Tính) Chậm, không nhanh. ◎Như: “mạn xa” xe không nhanh, “động tác ngận mạn” động tác rất chậm.
4. (Phó) Thong thả, chậm chạp. ◎Như: “mạn hành” đi thong thả. ◇Cao Bá Quát : “Mạn dã mạc sậu yến” (Đạo phùng ngạ phu ) Thong thả đừng vội nuốt.
5. (Phó) Khoan, gượm. ◎Như: “thả mạn” khoan đã.
6. (Phó) Phóng túng. ◎Như: “mạn du” chơi phiếm.
7. (Động) Khinh thường, coi thường. ◎Như: “khinh mạn” khinh nhờn. ◇Hàn Dũ : “Tuy bất tiếu nhân chí, vị thường cảm dĩ mạo mạn chi” , (Đáp Phùng Túc thư 宿) Dù là kẻ xấu xa đến, chưa từng dám ra vẻ coi khinh.
8. (Danh) Một thể “từ” (đời Tống).

Từ điển Thiều Chửu

① Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn lười láo, khinh mạn khinh nhờn, v.v.
② Thong thả, chậm chạp, như mạn tính tính chậm, mạn hành đi thong thả, v.v.
③ Phóng túng, như mạn du chơi phiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm, chậm chạp, thong thả: Anh đi chậm một tí; Tay chân chậm chạp;
② Khoan, đừng vội: Khoan đã; Đừng cho anh ta biết vội;
③ Ngạo mạn, lạnh nhạt, khinh nhờn, coi thường: Ngạo mạn, ngạo nghễ; Ghẻ lạnh; Dùng chính sách khoan dung thì dân chúng sẽ khinh nhờn (Tả truyện).

Từ điển Trung-Anh

slow

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 77

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ]

U+66FC, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét), yuē 曰 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man man )

Từ điển phổ thông

1. nhỏ nhắn, xinh đẹp
2. dài rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư : “Trịnh nữ mạn cơ” (Tư Mã Tương Như truyện ) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên : “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử : “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” , (Giải lão ) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
② Dài, rộng.
③ Một âm là man. Man man man mác, dài dặc, như man duyên bò dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không có: Nhưng nếu dây cung không có tên, thì Bồ Thư cũng không lấy gì bắn được (Vương Bao: Tứ tử giảng đức luận).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dịu dàng, uyển chuyển, mềm mại, nhỏ nhắn, xinh đẹp: Điệu múa uyển chuyển;
② Dài: Kéo dài; Rất dài và lại to (Thi Kinh);
③ (văn) Kéo dài ra: Ta phóng dài tầm mắt nhìn ra bốn phía (Khuất Nguyên: Cửu chương);
④ (văn) Bò dài, bò lan (dùng như , bộ ): Cây cối có loại rễ bò, có loại rễ thẳng (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn tới. Đưa tới— Dài ( trái với ngắn ) — Đẹp đẽ. Tốt đẹp — cũng đọc Mạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) handsome
(2) large
(3) long

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 143

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ]

U+6F2B, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy tràn, ngập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước đầy tràn. ◎Như: “thủy mạn đáo nhai thượng lai liễu” nước tràn lên đường phố.
2. (Động) Bao phủ, bao trùm.
3. (Tính) Khắp. ◎Như: “mạn sơn biến dã” đầy núi khắp đồng.
4. (Tính) Dài, xa. ◎Như: “mạn mạn trường dạ” đêm dài dằng dặc.
5. (Tính) Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. ◎Như: “tản mạn” dàn trải, không ràng buộc.
6. (Tính) Mờ, không rõ, mô hồ. ◇Vương An Thạch : “Hữu bi phó đạo, kì văn mạn diệt” , (Du Bao Thiền san kí ) Có tấm bia đổ bên đường, chữ đã mờ hết.
7. (Phó) Quàng, hão, uổng. ◎Như: “mạn thính” nghe quàng. ◇Đỗ Phủ : “Mạn lao xa mã trú giang can” (Hữu khách ) Uổng công xe ngựa nhọc nhằn đậu bến sông.
8. (Phó) Chớ, đừng. ◇Đỗ Phủ : “Ngưu nữ mạn sầu tư, Thu kì do độ hà” , (Hàn thực nguyệt ) Ngưu Lang Chức Nữ chớ lo buồn, Kì hẹn mùa thu còn sang sông.
9. (Phó) Tùy tiện, phóng túng, loạn xạ. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh nghi kì đố, mạn ứng chi” , (Liên Hương ) Chàng nghi rằng nàng ghen nên nói bậy.
10. Một âm là “man”. (Tính) Dáng nước mênh mông.
11. (Động) Tràn khắp, tràn đầy. ◇Tô Thức : “Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí man sơn tổng thô tục” , (Hải đường ) Một khi (hoa hải đường) nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí tràn khắp một vùng núi này thảy là thô tục.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy tràn.
② Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
③ Ướt sũng, nát nhầu.
④ Quàng, hão, như mạn thính nghe quàng, mạn ứng vâng vờ.
⑤ Một âm là man. Man man nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
⑥ Dài, như man man trường dạ đêm dài dằng dặc.
⑦ Khắp, như man sơn biến dã đầy núi khắp đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) đầy tràn: Nước tràn lên đường phố;
② Khắp, đâu cũng có: Đầy đồng khắp núi; Bụi cát mù trời; Sương mù dày đặc;
③ Không bị gò bó, tản mạn, buông tuồng, tùy tiện: Tản mạn; Không có mục đích nhất định;
④ (văn) Ướt sũng, nát nhầu;
⑤ (văn) Quàng, hão, vô ích: Nghe quàng; Làm nhọc công vô ích;
⑥ (văn) Không bờ bến, dài dằng dặc: Đêm dài vô tận hề (Tuân tử);
⑦ (văn) Vấy bẩn: Lại còn muốn đem nết xấu ra để vấy bẩn đến ta (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đầy quá, tràn ra — Không bó buộc. Td: Lãng mạn — Uổng phí. Vô ích — Một âm là mạn. Xem Mạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy dẫy. Nhiều — Một âm là Mạn. Xem Mạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) free
(2) unrestrained
(3) to inundate

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [wàn ㄨㄢˋ]

U+6FAB, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [man4]
(2) overflow of water
(3) spreading

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+71B3, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. “Lạn mạn” : (1) (Tính) Rực rỡ. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Uyển trung hoa lạn mạn, Ngạn thượng thảo li phi” , (Viên Chiếu Thiền sư ) Trong vườn hoa rực rỡ, Trên bờ cỏ tràn lan. (2) (Phó) Ngủ say. ◇Đỗ Phủ : “Chúng sồ lạn mạn thụy” (Bành nha hành ) Lũ gà con ngủ li bì.

Từ điển Trung-Anh

to spread

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+7E35, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vóc trơn, lụa trơn (không có vằn có hoa)
2. lan rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ lụa trơn (không có hoa văn hay hình vẽ). ◇Đổng Trọng Thư : “Thứ nhân ý man” (Độ chế ) Dân thường mặc vải lụa trơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật không có văn sức. ◇Chu Lễ : “Phục xa ngũ thừa, cô thừa Hạ triện, khanh thừa Hạ man” , , (Xuân quan , Cân xa ) Đóng xe năm cỗ, vua chư hầu đi xe có trạm khắc, quan khanh đi xe không có văn sức. § “Hạ” nhà Hạ (Trung Quốc ngày xưa); “triện” chữ khắc triện theo lối nhà Hạ; “thừa man” đi xe không có văn sức.
3. (Danh) Tạp nhạc, nhạc tạp lộn. ◇Lễ Kí : “Bất học thao man, bất năng án huyền” , (Học kí ).
4. (Danh) Màn che. § Thông “mạn” .
5. (Tính) Chậm rãi, thư hoãn. § Thông “mạn” .
6. (Động) Đầy tràn. § Thông “mạn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vóc trơn, tơ lụa trơn (không có vằn có hoa);
② Lan rộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) plain thin silk
(2) slow
(3) unadorned

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+7F26, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vóc trơn, lụa trơn (không có vằn có hoa)
2. lan rộng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vóc trơn, tơ lụa trơn (không có vằn có hoa);
② Lan rộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) plain thin silk
(2) slow
(3) unadorned

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ, wàn ㄨㄢˋ]

U+8513, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lan rộng
2. cây cỏ bò dưới mặt đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” , “đại đầu thái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn.
② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên , làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi .

Từ điển Trần Văn Chánh

man tinh [mánjing] (thực) ① Củ cải;
② Cây cải củ Xem [màn], [wàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cỏ bò lan. mạn thảo [màncăo] Cỏ bò lan dưới đất;
② Lan ra: Lan ra Xem [mán], [wàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đọt của cây leo, cây leo Xem [mán], [màn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò lan ra ( nói về loại cây leo ) cũng đọc Mạn. Xem Mạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò lan ra ( nói về thứ cây leo ).

Từ điển Trung-Anh

(1) creeper
(2) to spread

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ]

U+8B3E, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

coi thường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa dối.
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là “mạn”. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư : “Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng” , (Địch Phương Tiến truyện ) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư : “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” , , (Đổng Trọng Thư truyện ) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông “mạn” .
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông “mạn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa dối, lừa bịp. Xem [màn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khinh thường;
② Thiếu tôn kính, vô lễ. Xem [mán].

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to be disrespectful
(3) to slight

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ]

U+8C29, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

coi thường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa dối, lừa bịp. Xem [màn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khinh thường;
② Thiếu tôn kính, vô lễ. Xem [mán].

Từ điển Trung-Anh

(1) to slander
(2) to be disrespectful
(3) to slight

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+9124, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ]

U+93DD, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bay để trát vữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bay dùng để trát tường.
2. (Danh) Mặt trái của đồng tiền gọi là “man nhi” . Mượn chỉ đồng tiền.

Từ điển Trung-Anh

(1) side of coin without words
(2) trowel

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ [mán ㄇㄢˊ]

U+9558, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bay để trát vữa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) side of coin without words
(2) trowel

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

màn ㄇㄢˋ

U+9B17, tổng 21 nét, bộ biāo 髟 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ trang sức trên đầu
2. tóc đẹp

Từ điển Trung-Anh

(1) head ornaments
(2) pretty hair

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0