Có 24 kết quả:

埋 mán ㄇㄢˊ曼 mán ㄇㄢˊ槾 mán ㄇㄢˊ樠 mán ㄇㄢˊ漫 mán ㄇㄢˊ瞒 mán ㄇㄢˊ瞞 mán ㄇㄢˊ蔓 mán ㄇㄢˊ蛮 mán ㄇㄢˊ蠻 mán ㄇㄢˊ謾 mán ㄇㄢˊ谩 mán ㄇㄢˊ蹒 mán ㄇㄢˊ蹣 mán ㄇㄢˊ鏝 mán ㄇㄢˊ镘 mán ㄇㄢˊ鞔 mán ㄇㄢˊ顢 mán ㄇㄢˊ颟 mán ㄇㄢˊ饅 mán ㄇㄢˊ馒 mán ㄇㄢˊ鬘 mán ㄇㄢˊ鰻 mán ㄇㄢˊ鳗 mán ㄇㄢˊ

1/24

mán ㄇㄢˊ [mái ㄇㄞˊ]

U+57CB, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chôn, đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
② Vùi xuống đất.
③ Che lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【埋怨】man oán [mányuàn] Oán trách, oán thán, ta thán: 有埋怨情緒 Có ý oán trách. Xem 埋 [mái].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chôn, vùi: 掩埋 Chôn vùi; 埋地雷 Chôn mìn; 風沙把井埋起來了 Gió cát vùi mất cái giếng; 埋沒 Mai một (không phát huy được);
② Che lấp. Xem 埋 [mán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn xuống đất — Chôn người chết — Cất giấu — Ẩn núp.

Từ điển Trung-Anh

to blame

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ]

U+66FC, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét), yuē 曰 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư 漢書: “Trịnh nữ mạn cơ” 鄭女曼姬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” 曼聲之歌 hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” 曼壽 kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” 曼余目以流觀兮, 冀壹反之何時 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” 樹木有曼根, 有直根 (Giải lão 解老) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” 曼曼.

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+69FE, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [mén ㄇㄣˊ]

U+6A20, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống cây, gỗ như gỗ thông (“tùng” 松). ◇Hán Thư 漢書: “Sơn đa tùng man” 山多松樠.
2. (Động) Chảy nước, ra nhựa. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ vi môn hộ tắc dịch man” 以爲門戶則液樠 (Nhân gian thế 人間世) Đem làm cửa ngõ thì nhựa dít.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ]

U+6F2B, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước đầy tràn. ◎Như: “thủy mạn đáo nhai thượng lai liễu” 水漫到街上來了 nước tràn lên đường phố.
2. (Động) Bao phủ, bao trùm.
3. (Tính) Khắp. ◎Như: “mạn sơn biến dã” 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
4. (Tính) Dài, xa. ◎Như: “mạn mạn trường dạ” 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
5. (Tính) Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. ◎Như: “tản mạn” 散漫 dàn trải, không ràng buộc.
6. (Tính) Mờ, không rõ, mô hồ. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hữu bi phó đạo, kì văn mạn diệt” 有碑仆道, 其文漫滅 (Du Bao Thiền san kí 遊褒禪山記) Có tấm bia đổ bên đường, chữ đã mờ hết.
7. (Phó) Quàng, hão, uổng. ◎Như: “mạn thính” 漫聽 nghe quàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mạn lao xa mã trú giang can” 漫勞車馬駐江干 (Hữu khách 有客) Uổng công xe ngựa nhọc nhằn đậu bến sông.
8. (Phó) Chớ, đừng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngưu nữ mạn sầu tư, Thu kì do độ hà” 牛女漫愁思, 秋期猶渡河 (Hàn thực nguyệt 寒食月) Ngưu Lang Chức Nữ chớ lo buồn, Kì hẹn mùa thu còn sang sông.
9. (Phó) Tùy tiện, phóng túng, loạn xạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh nghi kì đố, mạn ứng chi” 生疑其妒, 漫應之 (Liên Hương 蓮香) Chàng nghi rằng nàng ghen nên nói bậy.
10. Một âm là “man”. (Tính) Dáng nước mênh mông.
11. (Động) Tràn khắp, tràn đầy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí man sơn tổng thô tục” 嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗 (Hải đường 海棠) Một khi (hoa hải đường) nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí tràn khắp một vùng núi này thảy là thô tục.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [mén ㄇㄣˊ, mèn ㄇㄣˋ]

U+7792, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dối, lừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瞞

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối, lừa, giấu giếm: 你別瞞我了 Anh đừng giấu tôi nữa;
② (văn) Mắt mở;
③ (văn) Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to conceal from
(2) to keep (sb) in the dark

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [mén ㄇㄣˊ, mèn ㄇㄣˋ]

U+779E, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dối, lừa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối, lừa, giấu giếm. ◎Như: “ẩn man” 隱瞞 che giấu, lấp liếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thật bất tương man, như kim quan ti truy bộ tiểu nhân khẩn cấp, vô an thân xứ” 實不相瞞, 如今官司追捕小人緊急, 無安身處 (Đệ thập nhất hồi) Thật là chẳng dám giấu, bây giờ quan ti lùng bắt tiểu nhân ráo riết, không còn chỗ an thân.
2. (Động) Đệm, lót, chêm vào. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y” 新偏衫瞞成鞋底, 舊袈裟改做中衣 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tứ chiệp 第四摺).
3. (Động) Men theo, thuận theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí” 他(行者)欠起身來, 把一個金擊子, 瞞窗眼兒, 丟進他道房裏 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng.
4. (Tính) Không bắt mắt, không được chú trọng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm” 你我本等是瞞貨, 應不上他的心 (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được.
5. (Tính) Dáng nhắm mắt, lim dim. ◇Tuân Tử 荀子: “Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên” 酒食聲色之中, 則瞞瞞然, 瞑瞑然 (Phi thập nhị tử 非十二子) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn.
6. Một âm là “môn”. (Tính) Thẹn thùng, bẽn lẽn. ◇Trang Tử 莊子: “Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối” 子貢瞞然慚, 俯而不對 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối, lừa, giấu giếm: 你別瞞我了 Anh đừng giấu tôi nữa;
② (văn) Mắt mở;
③ (văn) Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to conceal from
(2) to keep (sb) in the dark

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ, wàn ㄨㄢˋ]

U+8513, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
2. (Động) Lan ra. ◎Như: “mạn diên” 蔓延 lan rộng.
3. Một âm là “man”. ◎Như: “man tinh” 蔓菁 cây su hào. § Còn gọi là “đại đầu giới” 大頭芥, “đại đầu thái” 大頭菜.

Từ điển Trung-Anh

(1) turnip
(2) Brassica campestris

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+86EE, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thô lỗ, ngang ngạnh
2. rất, lắm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蠻.

Từ điển Trung-Anh

(1) barbarian
(2) bullying
(3) very
(4) quite
(5) rough
(6) reckless

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 19

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+883B, tổng 25 nét, bộ chóng 虫 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thô lỗ, ngang ngạnh
2. rất, lắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
2. (Tính) Thô bạo, ngang ngược. ◎Như: “man hoành” 蠻橫 ngang ngược, hung hãn.
3. (Tính) Lạc hậu, chưa khai hóa. ◎Như: “man bang” 蠻邦 nước lạc hậu, “man nhân” 蠻人 người chưa khai hóa.
4. (Phó) Rất, lắm. § Thông “mãn” 滿. ◎Như: “man hảo đích” 蠻好的 tốt lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mán, giống mán ở phương nam. Vương Bột 王勃: Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt 襟三江而帶五湖,控蠻荊而引甌越 (Ðằng Vương các tự 滕王閣序) như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
② Chỉ cậy mạnh làm càn gọi là man, là dã man 野蠻, là man hoạnh 蠻橫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, ngang ngược, làm càn, dã man: 野蠻 Dã man, man rợ; 蠻橫 Ngang ngược;
② (đph) Rất, lắm: 蠻好 Rất tốt, tốt lắm; 蠻快 Rất nhanh, nhanh lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ chung các dân tộc bán khai ở phía nam — Chuyên quyền tự ý — Đày tớ gái ( tiếng địa phương của vùng Tứ Xuyên ). » Loà mây nào ngỡ khách man sấn vào « ( Hoa Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) barbarian
(2) bullying
(3) very
(4) quite
(5) rough
(6) reckless

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ]

U+8B3E, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa dối.
2. (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. Một âm là “mạn”. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng” 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
5. (Tính) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư 漢書: “Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục” 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
6. (Tính) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
7. (Phó) Hão, uổng. § Thông “mạn” 漫.
8. (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông “mạn” 漫.

Từ điển Trung-Anh

to deceive

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ]

U+8C29, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謾

Từ điển Trung-Anh

to deceive

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [pán ㄆㄢˊ]

U+8E52, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蹣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xéo, giẫm chân lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹣

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi khập khiễng.【蹣跚】bàn san [pán shan] Khập khiễng. Cv. 盤跚.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [liǎng ㄌㄧㄤˇ, pán ㄆㄢˊ]

U+8E63, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua.
2. (Phó, tính) “Bàn san” 蹣跚: (1) Đi tập tễnh, khập khiễng. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” 直到天黑了, 這才有一個跛腳老頭從大路上蹣跚地走來 (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. ◇Lục Du 陸游: “Khách tán mao diêm tịch, Bàn san tự bế môn” 客散茅檐寂, 蹣跚自閉門 (Hí tác dã hứng 戲作野興) Khách ra về hết, mái tranh vắng lặng, Thong thả tự đóng cửa. (3) Run rẩy, loạng choạng, muốn ngã. ◇Lục Du 陸游: “Lão ông thùy bát thập, Môn bích hành bàn san” 老翁垂八十, 捫壁行蹣跚 (Cơ hàn hành 饑寒行) Ông già gần tám chục tuổi, Vịn vách tường đi loạng choạng. (4) Phấp phới, bay bổng, dáng như múa. ◇Thuật Thư phú 述書賦: “Bà sa bàn san” 婆娑蹣跚 Lòa xòa phấp phới. (5) Quanh co. ◇Bạch Thỉnh 白珽: “Bàn san thạch há, đắc nhất huyệt, pha thâm ám” 蹣跚石罅, 得一穴, 頗深暗 (Trạm uyên tĩnh ngữ 湛淵靜語) Quanh co theo đường đá nứt, tới được một cái hang, có vẻ sâu tối.
3. § 蹣 cũng đọc là “man”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xéo, giẫm chân lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi khập khiễng.【蹣跚】bàn san [pán shan] Khập khiễng. Cv. 盤跚.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ]

U+93DD, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bay (của thợ hồ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [màn ㄇㄢˋ]

U+9558, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bay (của thợ hồ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏝

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [mèn ㄇㄣˋ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+9794, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

căng da

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [mān ㄇㄢ]

U+9862, tổng 20 nét, bộ yè 頁 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Man han” 顢頇: lờ mờ, mơ hồ, hồ đồ, không hiểu sự lí. ☆Tương tự: “hồ đồ” 糊塗, “hôn quý” 昏瞶. ★Tương phản: “tinh minh” 精明.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ [mān ㄇㄢ]

U+989F, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顢

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+9945, tổng 19 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man đầu 饅頭,馒头)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bột ủ cho lên bọt rồi đem hấp gọi là “man đầu” 饅頭 bánh bột hấp, bánh bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột hấp. 【饅頭】man đầu [mántóu] ① Bánh mì hấp;
② (đph) Bánh bao.

Từ điển Trung-Anh

steamed bread

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+9992, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man đầu 饅頭,馒头)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột hấp. 【饅頭】man đầu [mántóu] ① Bánh mì hấp;
② (đph) Bánh bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饅

Từ điển Trung-Anh

steamed bread

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+9B18, tổng 21 nét, bộ biāo 髟 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mượt mà, óng ả (tóc).
2. (Danh) Vòng hoa cài đầu hoặc đeo trên người để trang sức (phong tục người Ấn Độ). § Tục gọi là “hoa man” 華鬘.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Tóc) mượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc mướt đẹp — Lấy hoa cài tóc cho đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of woman's hair) beautiful
(2) flower garland worn as an ornament

Tự hình 1

Dị thể 12

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+9C3B, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá sộp, cá chình. § Tục gọi là “man li” 鰻鱺. Cũng gọi là “bạch thiện” 白鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鰻鱺】 man li [mánlí] Cá chình. Cg. 白

Từ điển Trung-Anh

(1) eel
(2) Anguilla lostoniensis

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Bình luận 0

mán ㄇㄢˊ

U+9CD7, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰻.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鰻鱺】 man li [mánlí] Cá chình. Cg. 白

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰻

Từ điển Trung-Anh

(1) eel
(2) Anguilla lostoniensis

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Bình luận 0