Có 4 kết quả:

繆 miù ㄇㄧㄡˋ缪 miù ㄇㄧㄡˋ謬 miù ㄇㄧㄡˋ谬 miù ㄇㄧㄡˋ

1/4

miù ㄇㄧㄡˋ [jiū ㄐㄧㄡ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, miào ㄇㄧㄠˋ, móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ]

U+7E46, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư : “Tức tự cù tử” (Ngoại thích truyện hạ ) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” .
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” . ◇Trang Tử : “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư : “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” .
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” . ◇Hán Thư : “Liễu nhiễu ngọc tuy” (Tư Mã Tương Như truyện ) Quấn vòng dây đeo ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[miu4]
(2) error
(3) erroneous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miù ㄇㄧㄡˋ [jiū ㄐㄧㄡ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, miào ㄇㄧㄠˋ, móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ]

U+7F2A, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[miu4]
(2) error
(3) erroneous

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miù ㄇㄧㄡˋ

U+8B2C, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói xằng, nói bậy
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói xằng, nói bậy. ◎Như: “khởi bất mậu tai” há chẳng phải là nói bậy ư?
2. (Động) Sai lầm. ◎Như: “sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí” , sai một li, đi một dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai lầm: Sai lầm, hoang đường; Sai một li, đi một dặm;
② (văn) Nói xằng, nói bậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to confuse
(3) to cheat
(4) absurd
(5) erroneous

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miù ㄇㄧㄡˋ

U+8C2C, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói xằng, nói bậy
2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai lầm: Sai lầm, hoang đường; Sai một li, đi một dặm;
② (văn) Nói xằng, nói bậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to confuse
(3) to cheat
(4) absurd
(5) erroneous

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 18

Bình luận 0