Có 4 kết quả:
繆 miù ㄇㄧㄡˋ • 缪 miù ㄇㄧㄡˋ • 謬 miù ㄇㄧㄡˋ • 谬 miù ㄇㄧㄡˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư 漢書: “Tức tự cù tử” 即自繆死 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” 謬.
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” 謬. ◇Trang Tử 莊子: “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư 漢書: “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” 穆.
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” 繚. ◇Hán Thư 漢書: “Liễu nhiễu ngọc tuy” 繆繞玉綏 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Quấn vòng dây đeo ngọc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư 漢書: “Tức tự cù tử” 即自繆死 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” 謬.
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” 謬. ◇Trang Tử 莊子: “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư 漢書: “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” 穆.
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” 繚. ◇Hán Thư 漢書: “Liễu nhiễu ngọc tuy” 繆繞玉綏 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Quấn vòng dây đeo ngọc.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 謬|谬[miu4]
(2) error
(3) erroneous
(2) error
(3) erroneous
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繆.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 謬|谬[miu4]
(2) error
(3) erroneous
(2) error
(3) erroneous
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 13
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nói xằng, nói bậy
2. sai lầm
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói xằng, nói bậy. ◎Như: “khởi bất mậu tai” 豈不謬哉 há chẳng phải là nói bậy ư?
2. (Động) Sai lầm. ◎Như: “sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí” 差之毫厘, 謬以千里 sai một li, đi một dặm.
2. (Động) Sai lầm. ◎Như: “sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí” 差之毫厘, 謬以千里 sai một li, đi một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai lầm: 荒謬 Sai lầm, hoang đường; 差之毫厘,謬以千里 Sai một li, đi một dặm;
② (văn) Nói xằng, nói bậy.
② (văn) Nói xằng, nói bậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to deceive
(2) to confuse
(3) to cheat
(4) absurd
(5) erroneous
(2) to confuse
(3) to cheat
(4) absurd
(5) erroneous
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Từ ghép 18
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nói xằng, nói bậy
2. sai lầm
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 謬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sai lầm: 荒謬 Sai lầm, hoang đường; 差之毫厘,謬以千里 Sai một li, đi một dặm;
② (văn) Nói xằng, nói bậy.
② (văn) Nói xằng, nói bậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 謬
Từ điển Trung-Anh
(1) to deceive
(2) to confuse
(3) to cheat
(4) absurd
(5) erroneous
(2) to confuse
(3) to cheat
(4) absurd
(5) erroneous
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Từ ghép 18
Bình luận 0